
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hoa
Từ "bloom" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "blāwen", có nghĩa là "nở hoa" hoặc "phát triển mạnh". Người ta cho rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức "blāwan", có nghĩa tương tự. Trong tiếng Anh trung đại, từ này phát triển thành "blumen", cũng có nghĩa là "to bloom" hoặc "nở hoa". Đến thế kỷ 14, từ này đã mang ý nghĩa mà chúng ta quen thuộc ngày nay, ám chỉ quá trình cây phát triển hoa hoặc khi hoa phát triển hoàn toàn. Từ "bloom" cũng được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả quá trình một thứ gì đó đạt đến tiềm năng tối đa hoặc phát triển hoàn toàn. Ví dụ, người ta có thể nói rằng một diễn viên trẻ "blooms" khi họ đạt đến đỉnh cao trong sự nghiệp diễn xuất của mình. Ngoài ra, từ này còn có nhiều nghĩa liên quan, bao gồm "beauty" hoặc "loveliness", như trong cụm từ "in full bloom," dùng để chỉ một bông hoa hoặc một vật thể khác đẹp nhất hoặc rực rỡ nhất. Nhìn chung, từ "bloom" là một ví dụ sinh động về cách một thuật ngữ bắt nguồn từ một ngữ cảnh cụ thể có thể mang nhiều ý nghĩa tượng trưng rộng hơn theo thời gian.
danh từ
hoa
sự ra hoa
in bloom: đang ra hoa
(nghĩa bóng) tuổi thanh xuân; thời kỳ rực rỡ, thời kỳ tươi đẹp nhất
in the full bloom of youth: trong lúc tuổi thanh xuân tươi đẹp nhất
nội động từ
có hoa, ra hoa, nở hoa
(nghĩa bóng) ở thời kỳ rực rỡ, ở thời kỳ tươi đẹp nhất
in bloom: đang ra hoa
a flower (usually one on a plant that people admire for its flowers)
một bông hoa (thường là một loại cây mà mọi người ngưỡng mộ vì hoa của nó)
sự nở hoa kỳ lạ của hoa lan
Cây này chỉ nở một bông hoa màu trắng.
Cây hoa hồng trong sân sau nhà tôi nở rộ những bông hoa màu hồng và đỏ rực rỡ, tô điểm thêm nét đẹp cho khu vườn của tôi.
Khi mặt trời lặn sau những ngọn đồi, những bông hoa dại trên đồng cỏ dường như nở rộ với vẻ rạng rỡ mới, lấp lánh trong ánh sáng vàng.
Sau một trận mưa, những cây tử đinh hương ở sân trước nhà tôi đã nở rộ những bông hoa màu tím thơm ngát.
Những bông hoa nhỏ màu hồng xuất hiện vào tháng Năm.
một cái cây với những bông hoa tuyệt đẹp
a healthy fresh appearance
vẻ ngoài tươi trẻ khỏe mạnh
sự nở hoa trên má cô ấy
tuổi trẻ nở hoa
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()