
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sách, ghi chép
Từ "book" có lịch sử phong phú và đa dạng. Từ tiếng Anh hiện đại "book" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bōc", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bōkiz". Người ta cho rằng từ này có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bʰeh₂-", mang nghĩa là "loam" hoặc "dirt". Trong tiếng Anh cổ, "bōc" dùng để chỉ một tấm bảng gỗ hoặc một tài liệu viết. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), "book" bắt đầu mang nghĩa hiện đại của nó, dùng để chỉ một tập hợp các trang viết được đóng lại. Từ này chịu ảnh hưởng từ tiếng Latin "liber", cũng có nghĩa là "book" hoặc "writings". Từ tiếng Anh hiện đại "book" đã phát triển từ những gốc từ trước đó, và hiện được sử dụng rộng rãi để chỉ bất kỳ tác phẩm viết nào đã xuất bản hoặc giống đã xuất bản.
danh từ
sách
old book: sách cũ
to writer a book: viết một cuốn sách
book of stamps: một tập tem
(số nhiều) sổ sách kế toán
(the book) kinh thánh
ngoại động từ
viết vào vở; ghi vào vở
old book: sách cũ
to writer a book: viết một cuốn sách
book of stamps: một tập tem
ghi tên (người mua về trước)
ghi địa chỉ (để chuyển hàng)
a set of printed pages that are fastened inside a cover so that you can turn them and read them
một tập hợp các trang in được đóng chặt bên trong bìa để bạn có thể lật và đọc chúng
Bàn làm việc của anh chất đầy những chồng sách.
sách bìa cứng/bìa mềm
một tập truyện ngắn
Tên của cô đã được ghi trong cuốn sách.
một trong những cuốn sách được in sớm nhất
a written work published in printed or electronic form
một tác phẩm viết được xuất bản dưới dạng in hoặc điện tử
đọc/viết/xuất bản một cuốn sách
sách tham khảo/dành cho trẻ em/thư viện
cuốn sách mới của J. K. Rowling
một cuốn sách về động vật hoang dã
Ông đã viết một cuốn sách về kiến trúc địa phương.
Bạn đã đọc cuốn sách mới nhất của cô ấy chưa?
Bạn có muốn gia hạn bất kỳ cuốn sách nào trong thư viện của mình không?
Cuốn sách mới nhất của ông sẽ xuất hiện vào tháng 12.
Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách?
Bạn đã phát hành được bao nhiêu cuốn sách?
a set of sheets of paper that are fastened together inside a cover and used for writing in
một bộ giấy được gắn chặt với nhau bên trong một bìa và dùng để viết
một cuốn sách bài tập
quyển sổ
a set of things that are fastened together like a book
một tập hợp những thứ được gắn chặt với nhau như một cuốn sách
một tập tem/vé/diêm
Sổ kiểm tra
the written records of the financial affairs of a business
hồ sơ bằng văn bản về các vấn đề tài chính của một doanh nghiệp
làm sổ sách (= để kiểm tra tài khoản)
Bạn cần phải xem lại sách; có sai sót ở đâu đó
Cô ấy làm sổ sách cho chúng tôi.
a section of a large written work
một phần của một tác phẩm viết lớn
những cuốn sách của Kinh Thánh
a record of bets made on whether something will happen, somebody will win a race, etc.
một bản ghi các cược được thực hiện về việc liệu điều gì đó sẽ xảy ra hay không, ai đó sẽ thắng một cuộc đua, v.v.
Họ đã mở một cuốn sách về ai sẽ giành chức vô địch.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()