
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
người cá cược
Theo thời gian, thuật ngữ "bookie" đã trở thành một cách nói thông tục để chỉ một người chấp nhận và quản lý các khoản cược, thường là bất hợp pháp hoặc không chính thức. Ở Hoa Kỳ, thuật ngữ này đã trở nên phổ biến vào đầu thế kỷ 20, đặc biệt là trong thế giới đua ngựa và cá cược thể thao. Ngày nay, một "bookie" thường được liên kết với một cá nhân hoặc tổ chức nhận cược vào các sự kiện thể thao, thường là theo cách không chính thức hoặc bất hợp pháp.
danh từ
người đánh cá ngựa thuê chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê)
Cầu thủ bóng đá đã đặt cược với nhà cái địa phương và hy vọng sẽ thắng.
Người cá cược đã đưa ra mức giá hậu hĩnh cho chú ngựa của người này trong cuộc đua sắp tới.
Phòng cá cược nhộn nhịp với nhiều hoạt động khi người chơi đổ xô vào đặt cược.
Bảng của người cá cược hiển thị tỷ lệ cược mới nhất cho cuộc đua ngựa sắp tới.
Người cá cược hứa sẽ trả gấp đôi số tiền thắng cược nếu chú ngựa của bữa tiệc thắng cuộc đua.
Điện thoại của người cá cược liên tục reo khi khách hàng đặt cược qua điện thoại.
Gương mặt của người cá cược sáng lên khi ông công bố tên con ngựa chiến thắng.
Danh tiếng của nhà cái bị hoen ố khi một số khách hàng của ông tuyên bố họ chưa nhận được tiền thắng cược.
Mắt của người cá cược mở to khi nhìn thấy số tiền lớn được ghi trên vé cược.
Người cá cược khuyên khách hàng nên dừng cược vì dự báo thời tiết cho thấy có mưa lớn trong suốt cuộc đua.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()