
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phần dưới cùng, thấp nhất, cuối, cuối cùng
Từ "bottom" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "bottum", ám chỉ phần thấp nhất của một con tàu hoặc một tàu thuyền. Nghĩa này của từ này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại, với "bottom" vẫn có nghĩa là phần thấp nhất của một thứ gì đó, chẳng hạn như đáy biển hoặc một thùng chứa. Từ "bottom" cũng phát triển một nghĩa không liên quan trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), nghĩa là mông hoặc phần sau của một người hoặc động vật. Nghĩa này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng mông là phần dưới của cơ thể con người, tương tự như phần thấp nhất của một con tàu hoặc tàu thuyền. Theo thời gian, cụm từ "down at the bottom" xuất hiện để chỉ lớp hoặc tầng thấp nhất của một thứ gì đó, chẳng hạn như đáy của một đống hoặc một chồng. Ngày nay, từ "bottom" có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ ngôn ngữ hàng ngày đến thuật ngữ khoa học và kỹ thuật.
danh từ
phần dưới cùng; đáy
bottom price: giá thấp nhất
the bottom of a page: cuối trang
the bottom of a glass: đáy cốc
(hàng hải) bụng tàu; tàu
mặt (ghế)
tính từ
cuối, cuối cùng, thấp nhất
bottom price: giá thấp nhất
the bottom of a page: cuối trang
the bottom of a glass: đáy cốc
căn bản
dốc túi đánh cược
the lowest part of something
Phần thấp nhất của cái gì đó
phía dưới màn hình/cầu thang/đồi
Chú thích được đưa ra ở cuối mỗi trang.
Cuốn sách tôi muốn ở ngay dưới cùng (= của chồng sách).
Gió thổi qua các khe hở trên và dưới cửa.
những người nông dân sống ở đáy thung lũng
Anh ấy đã tới chân cầu thang chỉ trong chốc lát.
Chúng tôi đạp xe dọc theo đáy thung lũng.
Chúng tôi đi bộ tới chân đồi.
Cô ấy đang đợi ở gần cuối cầu thang.
Có phụ đề ở phía dưới màn hình.
the part of something that faces downwards and is not usually seen
phần của cái gì đó hướng xuống dưới và thường không được nhìn thấy
Đáy chảo dính đầy.
Thành phần được liệt kê dưới đáy hộp
Tên nhà sản xuất nằm ở dưới cùng của tấm.
the lowest surface on the inside of a container
bề mặt thấp nhất bên trong của một container
Lót giấy báo dưới đáy lồng.
Tôi tìm thấy một số đồng xu ở dưới đáy túi của mình.
một trường hợp có đáy giả
âm thanh lạ phát ra từ đáy giếng
Để lá trà lắng xuống đáy cốc.
the ground below the water in a lake, the sea, a swimming pool, etc.
mặt đất bên dưới mặt nước trong hồ, biển, bể bơi, v.v.
Tôi cảm thấy an toàn miễn là tôi có thể chạm vào đáy.
Anh ta lao xuống và đập đầu vào đáy.
Chiếc thuyền chìm xuống đáy biển.
Cô chỉ có thể chạm vào phía dưới.
Những loài cá này dành phần lớn cuộc đời của chúng ở đáy sông.
the lowest position in a class, on a list, etc.; a person, team, etc. that is in this position
vị trí thấp nhất trong lớp, trong danh sách, v.v.; một người, một đội, v.v. ở vị trí này
Khi danh sách được đưa ra, tên tôi ở gần cuối.
Tôi luôn đứng cuối lớp về môn toán.
trận chiến giữa các đội ở cuối giải đấu
Bạn phải chuẩn bị để bắt đầu từ mức thấp nhất và tiến dần lên.
Anh ấy ở gần cuối lớp.
Anh ấy bắt đầu từ vị trí thấp nhất và dần dần vươn lên trong công ty.
Mọi thứ còn tồi tệ hơn nhiều ở bậc dưới cùng của bậc thang giáo dục.
Xét về hiệu quả kinh tế, chúng ta đang đứng gần cuối bảng.
the part of the body that you sit on
phần cơ thể mà bạn ngồi lên
Chúng tôi ngồi bệt xuống bãi cỏ ẩm ướt.
the lower part of a set of clothes that consists of two pieces
phần dưới của bộ quần áo gồm hai mảnh
một đôi quần pyjama/bộ đồ thể thao
phần dưới bikini
the part of something that is furthest from you, your house, etc.
phần của cái gì đó xa bạn nhất, ngôi nhà của bạn, v.v.
Có một dòng suối ở cuối vườn.
Tôi đến trường ở cuối đường.
the lower part of a ship that is below the surface of the water
phần dưới của con tàu nằm dưới mặt nước
having the type of bottom mentioned
có loại đáy được đề cập
một chiếc thuyền đáy phẳng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()