
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục, sinh đẻ, nòi giống
Từ "breed" có nguồn gốc hấp dẫn. Từ tiếng Anh hiện đại "breed" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "brecdan", có nghĩa là "sản xuất hoặc đưa ra". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*brektan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "bringen", có nghĩa là "mang đến" hoặc "sản xuất". Trong bối cảnh động vật, từ "breed" ban đầu ám chỉ hành động sinh con, và sau đó chỉ đề cập cụ thể đến quá trình chọn lọc và nuôi cấy một loại động vật hoặc thực vật cụ thể để có những đặc điểm cụ thể. Theo thời gian, thuật ngữ "breed" đã được sử dụng theo nghĩa rộng hơn để mô tả việc nuôi trồng nhiều loài khác nhau, bao gồm cây trồng, vật nuôi và thậm chí cả con người. Vì vậy, lần tới khi bạn nghe ai đó nói về "breed" nghĩa là chó hoặc "breed" nghĩa là gạo, bạn có thể gây ấn tượng với họ bằng kiến thức về từ nguyên của từ này!
danh từ
nòi, giống
birds breed in spring: chim sinh sản vào mùa xuân
dòng dõi
dissensions breed among them: giữa họ đã nảy ra những mối bất hoà
(bất qui tắc) ngoại động từ bred
gây giống; chăn nuôi
birds breed in spring: chim sinh sản vào mùa xuân
nuôi dưỡng, chăm sóc; dạy dỗ; giáo dục
dissensions breed among them: giữa họ đã nảy ra những mối bất hoà
gây ra, phát sinh ra
dirt breeds diseases: bụi bặm làm phát sinh ra bệnh tật
to have sex and produce young
quan hệ tình dục và sinh con
Nhiều loài động vật chỉ sinh sản vào những thời điểm nhất định trong năm.
to keep animals or plants in order to produce young ones for a particular purpose
giữ động vật hoặc thực vật để tạo ra những con non cho một mục đích cụ thể
Những con thỏ được lai tạo để có bộ lông dài.
Greyhound ban đầu được nuôi để làm chó săn.
chú gấu trúc đầu tiên được nuôi nhốt
Cô ấy là một con mèo đáng yêu. Bạn sẽ sinh sản từ cô ấy?
những con chó được lai tạo để có khả năng chiến đấu
cá đã được lai tạo chọn lọc về ngoại hình
Rái cá được nhân giống trong điều kiện nuôi nhốt và sau đó được thả về tự nhiên.
to be the cause of something
là nguyên nhân của một cái gì đó
Không có gì tạo nên thành công như thành công.
to educate somebody in a particular way as they are growing up
giáo dục ai đó theo một cách cụ thể khi họ lớn lên
Nỗi sợ thất bại đã hình thành trong anh từ khi còn nhỏ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()