Ý nghĩa và cách sử dụng của từ bridging loan trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng bridging loan

bridging loannoun

cho vay bắc cầu

/ˈbrɪdʒɪŋ ləʊn//ˈbrɪdʒɪŋ ləʊn/

Nguồn gốc của từ vựng bridging loan

Thuật ngữ "bridging loan" có nguồn gốc từ những năm 1960 tại Vương quốc Anh như một giải pháp tài chính cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp cần nguồn tài trợ tạm thời trong thời gian chuyển tiếp giữa việc đảm bảo khoản vay dài hạn hoặc thế chấp mới và bán một bất động sản hoặc tài sản hiện có. Khoản vay được gọi là "bridging loan" vì nó "bridges" khoảng cách giữa hai giao dịch, cung cấp tài chính ngắn hạn để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính ngay lập tức hoặc tận dụng cơ hội nhạy cảm về thời gian. Khoản vay thường được bảo đảm bằng một bất động sản hoặc tài sản, và lãi suất và các điều khoản thường cao hơn so với thế chấp hoặc cho vay truyền thống do rủi ro cao hơn liên quan đến việc cung cấp tài chính ngắn hạn.

Ví dụ của từ vựng bridging loannamespace

  • After months of house hunting, the couple secured a bridging loan to cover the gap between the sale of their current home and the purchase of their dream property.

    Sau nhiều tháng tìm nhà, cặp đôi này đã đảm bảo được khoản vay bắc cầu để trang trải khoảng thời gian giữa việc bán ngôi nhà hiện tại và việc mua bất động sản mơ ước của họ.

  • Due to delays in the property market, the buyer had to take out a bridging loan to finance the purchase and avoid missing out on the house they loved.

    Do thị trường bất động sản chậm trễ, người mua phải vay vốn bắc cầu để tài trợ cho việc mua nhà và tránh bỏ lỡ ngôi nhà mà họ yêu thích.

  • The investors used a bridging loan to fund their latest real estate venture while they waited for their more permanent financing to come through.

    Các nhà đầu tư đã sử dụng khoản vay bắc cầu để tài trợ cho dự án bất động sản mới nhất của họ trong khi chờ đợi nguồn tài chính lâu dài hơn.

  • In order to complete the deal quickly, the business owner requested a bridging loan from the bank to cover the cost of the office building they had found.

    Để hoàn tất giao dịch nhanh chóng, chủ doanh nghiệp đã yêu cầu ngân hàng cho vay bắc cầu để trang trải chi phí cho tòa nhà văn phòng mà họ đã tìm được.

  • The restaurant owner took out a bridging loan to cover unexpected expenses during a busy few months before they could afford to repay their debts.

    Chủ nhà hàng đã vay một khoản vay bắc cầu để trang trải các chi phí bất ngờ trong vài tháng bận rộn trước khi họ có đủ khả năng trả nợ.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng bridging loan


    Bình luận ()