
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nổ, nổ tung (bom, đạn), nổ, vỡ (bong bóng), háo hức
Từ "burst" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, "byrst", có nghĩa là "rupture" hoặc "break". Người ta tin rằng từ này có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*burstiz", cũng truyền tải ý tưởng về sự phá vỡ hoặc bùng nổ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về một điều gì đó xảy ra đột ngột và mạnh mẽ, như một vụ nổ hoặc một luồng năng lượng. Trong tiếng Anh hiện đại, "burst" có thể được sử dụng như một danh từ và một động từ. Là một danh từ, nó đề cập đến sự giải phóng năng lượng hoặc áp lực đột ngột và dữ dội. Là một động từ, nó có nghĩa là giải phóng hoặc phân tán một cái gì đó đột ngột và mạnh mẽ, như một tiếng cười hoặc một luồng ánh sáng.
danh từ
sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)
sides burst with laughing: cười vỡ bụng
buttons burst with food: ăn no căng bật cả khuy cài
sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên
storehouse bursting with grain: nhà kho đầy ních thóc lúa
to be bursting with pride (happiness, envy, health): tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)
sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên
to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật
a burst of flame: lửa bùng cháy
a burst of gun-fire: loạt đạn nổ
động từ
nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
sides burst with laughing: cười vỡ bụng
buttons burst with food: ăn no căng bật cả khuy cài
đầy ních, tràn đầy
storehouse bursting with grain: nhà kho đầy ních thóc lúa
to be bursting with pride (happiness, envy, health): tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)
nóng lòng háo hức
to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật
a burst of flame: lửa bùng cháy
a burst of gun-fire: loạt đạn nổ
to break open or apart, especially because of pressure from inside; to make something break in this way
bị vỡ ra hoặc tách ra, đặc biệt là do áp lực từ bên trong; làm cho một cái gì đó bị phá vỡ theo cách này
Quả bóng đó sẽ nổ nếu bạn thổi nó lên nữa.
Con đập vỡ tung dưới sức nặng của nước.
Vỏ đang nổ (= nổ) xung quanh chúng ta.
Anh cảm thấy mình sắp vỡ òa vì tức giận và xấu hổ.
Có nguy cơ động cơ sẽ nổ tung.
Đừng làm vỡ quả bóng bay đó!
Con sông vỡ bờ và làm ngập các thị trấn lân cận.
một đường ống bị vỡ
Cả đầu tôi như quả cà chua chín sắp nổ tung.
Cả đầu tôi như muốn nổ tung.
Con tàu bị vỡ tung và thủy thủ đoàn bị nổ tung thành từng mảnh.
Anh ta bị vỡ mạch máu trong một cơn ho.
to go or move somewhere suddenly with great force; to come from somewhere suddenly
đi hoặc di chuyển đến một nơi nào đó một cách đột ngột với lực rất lớn; đột ngột đến từ nơi nào đó
Anh xông vào phòng mà không gõ cửa.
Đột nhiên cánh cửa bật mở và Jo lao vào.
Mặt trời xuyên qua những đám mây.
Những lời nói bật ra từ cô trong cơn tức giận.
Tôi cảm thấy như tim mình sắp vỡ ra khỏi lồng ngực.
to be very full of something; to be very full and almost breaking open
rất đầy đủ một cái gì đó; rất đầy đủ và gần như vỡ ra
Những con đường đang bùng nổ với ô tô.
bùng nổ ý tưởng/nhiệt tình/niềm tự hào
Hội trường chật kín đến mức bùng nổ.
Hội trường tràn ngập tiếng nổ.
Tôi đang muốn đi tiểu (đi tiểu)! (= Tôi cần đi vệ sinh ngay bây giờ).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()