
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tủ có nhiều ngăn đựng đồ
Từ "cabinet" có nguồn gốc từ thế kỷ 16. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp "cabinetto," có nguồn gốc từ tiếng Ý "cabinetto," có nghĩa là "không gian nhỏ, khép kín". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "capsa", có nghĩa là "box" hoặc "vật chứa". Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ một không gian nhỏ, khép kín, chẳng hạn như tủ hoặc tủ quần áo, được sử dụng để lưu trữ hoặc cất giấu đồ đạc. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng để mô tả một nhóm người họp bí mật, chẳng hạn như hội đồng nội các. Sau đó, vào thế kỷ 18, thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm một căn phòng hoặc văn phòng được thiết kế đặc biệt dành cho một nhà lãnh đạo hoặc quan chức, chẳng hạn như nội các chính phủ hoặc nội các của luật sư. Ngày nay, từ "cabinet" có nhiều nghĩa, bao gồm không gian vật lý, một nhóm người hoặc một món đồ nội thất.
danh từ
tủ (có nhiều ngăn, đựng đồ dạc quý)
a medicine cabinet: tủ đựng thuốc
a filing cabinet: tủ đựng hồ sơ
a china cabinet: tủ đựng cốc tách bát đĩa
vỏ (máy thu thanh, máy ghi âm)
nội các, chính phủ
cabinet minister: thành viên nội các, bộ trưởng
cabinet minister: thành viên nội các, bộ trưởng
cabinet council: hội đồng nội các; hội đồng chính phủ
Default
(Tech) tủ hồ sơ; phòng, buồng; hộp
a group of senior members of a government that is responsible for advising and deciding on government policy
một nhóm các thành viên cấp cao của chính phủ chịu trách nhiệm tư vấn và quyết định chính sách của chính phủ
một cuộc họp nội các
một bộ trưởng nội các
nội các bóng tối (= các thành viên quan trọng nhất của đảng đối lập)
Thủ tướng triệu tập cuộc họp nội các để thảo luận về những diễn biến kinh tế gần đây.
Nội các đã quyết định thực hiện chính sách mới nhằm mục tiêu giảm 20% lượng khí thải carbon vào năm 2025.
Thất bại trong cuộc bỏ phiếu buộc Nội các phải thay đổi chính sách về nhập cư.
Vấn đề này đã được thảo luận tại cuộc họp nội các ngày hôm qua.
Hôm nay Nội các sẽ họp lại.
Thủ tướng đã cải tổ Nội các ngày hôm qua.
Sự việc này dẫn tới cuộc cải tổ Nội các giữa nhiệm kỳ.
a piece of furniture with doors, drawers and/or shelves, that is used for storing or showing things
đồ nội thất có cửa, ngăn kéo và/hoặc kệ, dùng để cất giữ hoặc trưng bày đồ vật
tủ bếp
tủ thuốc
Đồ sứ được trưng bày trong tủ kính.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()