
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chiến dịch, cuộc vận động
đầu thế kỷ 17 (biểu thị một vùng đồng quê rộng mở): từ tiếng Pháp campagne ‘đồng quê rộng mở’, qua tiếng Ý từ tiếng La-tinh muộn campania, từ campus ‘mặt đất bằng phẳng’ (xem camp). Sự thay đổi về nghĩa thành ‘một loạt các hoạt động quân sự’ phát sinh từ việc quân đội thực hiện ‘ra trận’ (tức là di chuyển từ pháo đài hoặc thị trấn ra đồng quê rộng mở) vào đầu mùa hè
danh từ
chiến dịch
the Dienbienphu campaign: chiến dịch Điện biên phủ
a political campaign: chiến dịch chính trị
to enter upon a campaign: mở chiến dịch
cuộc vận động
an electoral campaign: cuộc vận động bầu cử
a campaign to raise funds: cuộc vận động góp vốn
nội động từ
đi chiến dịch, tham gia chiến dịch
the Dienbienphu campaign: chiến dịch Điện biên phủ
a political campaign: chiến dịch chính trị
to enter upon a campaign: mở chiến dịch
a series of planned activities that are intended to achieve a particular social, commercial or political aim
một loạt các hoạt động được lên kế hoạch nhằm đạt được mục đích xã hội, thương mại hoặc chính trị cụ thể
chiến dịch chống hút thuốc
một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị
một chiến dịch bầu cử
chiến dịch tranh cử tổng thống gần đây
chiến dịch cải cách quốc hội
một chiến dịch chống lại chủ nghĩa tuổi tác ở nơi làm việc
Hôm nay cảnh sát đã phát động một chiến dịch nhằm giảm thiểu tai nạn giao thông.
Họ bắt đầu một chiến dịch cấp cơ sở để khuyến khích mọi người mua sắm tại địa phương.
để gắn kết/bắt đầu một chiến dịch
điều hành/dẫn đầu/dẫn đầu một chiến dịch
Cả hai bên đều bị cáo buộc tiến hành một chiến dịch bẩn thỉu.
người quản lý chiến dịch của thống đốc
Các ứng cử viên đang trên đường vận động tranh cử (= đi khắp nơi để thu hút sự ủng hộ).
Bà lãnh đạo chiến dịch cải cách quốc hội.
chiến dịch bình đẳng chủng tộc
Một chiến dịch đe dọa đã được tiến hành nhằm vào những người đang cố gắng bỏ phiếu.
Người dân địa phương bắt đầu chiến dịch kiến nghị và viết thư để giữ cho bệnh viện tiếp tục mở cửa.
Cô ấy đã đấu tranh cho chiến dịch một phụ nữ trong mười năm về việc thiếu dịch vụ chăm sóc trẻ em trong thị trấn.
a series of attacks and battles that are intended to achieve a particular military aim during a war
một loạt các cuộc tấn công và trận chiến nhằm đạt được mục đích quân sự cụ thể trong chiến tranh
chiến dịch Bắc Phi
chiến dịch ném bom
Các trận không chiến đã thống trị chiến dịch.
Chính phủ đã tăng cường chiến dịch quân sự chống lại quân nổi dậy.
Chiến dịch của Nga kết thúc với thất bại của quân Đức tại Stalingrad.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()