
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sức chứa, năng lực, khả năng tiếp thu, năng suất
Từ "capacity" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "capacitas" có nghĩa là "khả năng, sức mạnh hoặc tiềm năng". Từ này bắt nguồn từ "capax", có nghĩa là "able" hoặc "mạnh mẽ". Trong tiếng Anh, từ "capacity" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 và ban đầu ám chỉ khả năng về tinh thần hoặc thể chất, chẳng hạn như khả năng hiểu hoặc làm điều gì đó của một người. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về không gian hoặc số lượng mà một thứ gì đó có thể chứa, chẳng hạn như sức chứa của một vật chứa hoặc khả năng của một người để chứa một lượng thông tin nhất định. Ngày nay, từ "capacity" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ khoa học và công nghệ đến giáo dục và kinh doanh.
danh từ
sức chứa, chứa đựng, dung tích
năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận
a mind of great capacity: trí óc sâu rộng
this book is within the capacity of young readers: cuốn sách này các bạn đọc trẻ tuổi có thể hiểu được
năng suất
labour capacity: năng suất lao động
Default
(Tech) dung lượng; khả năng; năng lực; công suất
the number of things or people that a container or space can hold
số lượng đồ vật hoặc người mà một thùng chứa hoặc không gian có thể chứa được
bình xăng có dung tích tối đa 50 lít
Rạp có sức chứa 2 000 chỗ ngồi.
dung lượng lưu trữ đĩa cứng là 1 000 gigabyte
ổ đĩa dung lượng lớn
Hội trường đã được lấp đầy (= đã hoàn toàn đầy đủ).
Họ chơi cho một đám đông có sức chứa (= một đám đông lấp đầy tất cả không gian hoặc chỗ ngồi).
the ability to understand or to do something
khả năng hiểu hoặc làm điều gì đó
năng lực tinh thần/trí tuệ
Cô ấy có một năng lực to lớn để làm việc chăm chỉ.
Nguồn lực hạn chế đang hạn chế khả năng phát triển sản phẩm mới của chúng tôi.
Một thói quen trở thành cơn nghiện khi nó làm giảm khả năng tận hưởng cuộc sống của bạn.
Việc đi bộ trên núi nằm trong khả năng của hầu hết những người khỏe mạnh.
Khả năng học ngôn ngữ của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.
Cô ấy dường như đã mất khả năng tận hưởng chính mình.
Những câu hỏi này vượt quá khả năng của hầu hết học sinh.
Trình độ chuyên môn sẽ tăng khả năng kiếm tiền của tôi.
the official position or function that somebody has
vị trí hoặc chức năng chính thức mà ai đó có
Chúng tôi chỉ đơn giản tham gia vào vai trò tư vấn cho dự án.
làm điều gì đó với khả năng kinh doanh/tư pháp/chuyên nghiệp/tình nguyện
Cô ấy đang hành động với tư cách là người quản lý.
Với tư cách là chủ tịch, tôi muốn cảm ơn Jack vì sự làm việc chăm chỉ của anh ấy.
the quantity that a factory, machine, etc. can produce
số lượng mà một nhà máy, máy móc, v.v. có thể sản xuất
Sự suy thoái trong chu kỳ kinh doanh khiến nhà máy rơi vào tình trạng dư thừa công suất.
Năng lực sản xuất dầu dự phòng có thể sẽ vẫn ở mức thấp.
Nhà máy đang hoạt động hết công suất.
the size or power of a piece of equipment, especially the engine of a vehicle
kích thước hoặc sức mạnh của một thiết bị, đặc biệt là động cơ của xe
một động cơ có dung tích 1 600 cc
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()