Ý nghĩa và cách sử dụng của từ capital market trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng capital market

capital marketnoun

thị trường vốn

/ˌkæpɪtl ˈmɑːkɪt//ˌkæpɪtl ˈmɑːrkɪt/

Nguồn gốc của từ vựng capital market

Thuật ngữ "capital market" dùng để chỉ hệ thống tạo điều kiện cho việc huy động, tập hợp và phân bổ các nguồn tài chính dài hạn cho nhu cầu vốn của các doanh nghiệp, chính phủ và các tổ chức khác. Trong bối cảnh này, từ vốn dùng để chỉ các tài sản được sử dụng cho mục đích sản xuất hoặc đầu tư, trong khi thị trường dùng để chỉ hệ thống tập hợp người mua và người bán các công cụ tài chính, chẳng hạn như cổ phiếu, trái phiếu, quỹ tương hỗ và hợp đồng tương lai, để đạt được các mục tiêu tài chính của họ. Về bản chất, thị trường vốn tạo điều kiện cho tăng trưởng và phát triển kinh tế bằng cách cung cấp một kênh để tài trợ cho các dự án và liên doanh quy mô lớn, nếu không sẽ bị cản trở bởi nguồn lực hạn chế của các nhà đầu tư hoặc người cho vay cá nhân.

Ví dụ của từ vựng capital marketnamespace

  • The stock prices in the capital market have been fluctuating heavily due to the economic uncertainty.

    Giá cổ phiếu trên thị trường vốn đã biến động mạnh do tình hình kinh tế không chắc chắn.

  • Banks and financial institutions play a critical role in tapping the resources of the capital market to channelize funds for long-term investment.

    Các ngân hàng và tổ chức tài chính đóng vai trò quan trọng trong việc khai thác nguồn lực của thị trường vốn để phân bổ vốn cho đầu tư dài hạn.

  • The company has plans to raise capital through a bond issuance in the capital market.

    Công ty có kế hoạch huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu trên thị trường vốn.

  • The Central Bank has announced measures to regulate the capital market and mitigate risks in financial markets.

    Ngân hàng Trung ương đã công bố các biện pháp nhằm điều tiết thị trường vốn và giảm thiểu rủi ro trên thị trường tài chính.

  • The Capital Market Authority is working on implementing new regulatory frameworks to provide better protection for investors.

    Cơ quan thị trường vốn đang nỗ lực triển khai các khuôn khổ quản lý mới để bảo vệ tốt hơn cho các nhà đầu tư.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng capital market


Bình luận ()