
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự nghiệp, nghề nghiệp
Từ "career" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, có từ thế kỷ 14. Ban đầu nó dùng để chỉ "một loạt các sự kiện" hoặc "một loạt các hành động" trong cuộc đời của một người. Thuật ngữ này được mượn từ tiếng Pháp cổ "carrere", có nguồn gốc từ tiếng Latin "carro", có nghĩa là "phương tiện có bánh xe" hoặc "đường ray". Vào thời Trung cổ, sự nghiệp dùng để chỉ con đường hoặc hành trình của một người trong cuộc sống, giống như hành trình của một lữ khách trên đường hoặc đường ray. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này chuyển sang tập trung vào sự tiến triển nghề nghiệp hoặc nghề nghiệp lâu dài của một người, với thuật ngữ này hiện thường được sử dụng để mô tả nghề nghiệp hoặc công việc mà một người đã chọn.
danh từ
nghề, nghề nghiệp
to choose a career: chọn nghề
sự nghiệp (của một người); đời hoạt động; quá trình phát triển (của một đảng phái, một nguyên tắc)
at the end of his career: vào cuối đời hoạt động của anh ta
we can learn much by reading about the careers of great men: chúng ta học tập được nhiều điều khi đọc về sự nghiệp của các vĩ nhân
tốc lực; sự chạy nhanh; sự lao nhanh; đà lao nhanh
in full career: hết tốc lực
to stop somebody in mind career: chặn người nào khi đang trong đà chạy nhanh
nội động từ
chạy nhanh, lao nhanh
to choose a career: chọn nghề
chạy lung tung
at the end of his career: vào cuối đời hoạt động của anh ta
we can learn much by reading about the careers of great men: chúng ta học tập được nhiều điều khi đọc về sự nghiệp của các vĩ nhân
the series of jobs that a person has in a particular area of work, usually involving more responsibility as time passes
chuỗi công việc mà một người làm trong một lĩnh vực công việc cụ thể, thường có nhiều trách nhiệm hơn theo thời gian
sự nghiệp giảng dạy
Cô dự định theo đuổi nghề y.
Ông đã có một sự nghiệp thành công trong lĩnh vực báo chí truyền hình.
Ông đã có một sự nghiệp sử học lâu dài và nổi bật.
Cô ấy đã tập trung vào sự nghiệp của mình.
sự thay đổi nghề nghiệp
Đó sẽ là một động thái nghề nghiệp tốt (= điều gì đó sẽ giúp ích cho sự nghiệp của bạn).
Chúng tôi chúc các sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi luôn thành công trên bất kỳ con đường sự nghiệp nào mà họ đã chọn.
một người lính/nhà ngoại giao chuyên nghiệp (= một người chuyên nghiệp)
một cố vấn/cán bộ nghề nghiệp (= một người có công việc là cung cấp cho mọi người lời khuyên và thông tin về công việc)
Anh ấy đã làm một bộ phim cho Hollywood để thúc đẩy sự nghiệp đang sa sút của mình.
Cô đã có một sự nghiệp nổi bật là một nhà ngoại giao.
Anh ấy đã có một sự nghiệp có phần thăng trầm.
Anh ấy đã tạo dựng được sự nghiệp tốt cho mình trong bóng đá.
Cô đã đạt được rất nhiều thành tựu trong sự nghiệp đã chọn.
the period of time that you spend in your life working or doing a particular thing
khoảng thời gian mà bạn dành trong cuộc sống của bạn làm việc hoặc làm một việc cụ thể
Cô bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một giáo viên tiếng Anh.
Anh bắt đầu sự nghiệp quyền anh chuyên nghiệp vào năm 1998.
Anh ấy đang chơi thứ quần vợt hay nhất trong sự nghiệp của mình.
Sự nghiệp học tập của tôi không mấy ấn tượng.
Đây là một bước ngoặt trong sự nghiệp của cô.
Anh ấy đã gặp vấn đề về chấn thương trong suốt sự nghiệp của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()