
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quăng, ném, thả, đánh gục, sự quăng, sự ném (lưới), sự thả (neo)
Từ "cast" có một lịch sử phong phú, có từ thời cổ đại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cestan", có nghĩa là "ném". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kastiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "kasten", có nghĩa là "chest" hoặc "box". Vào thế kỷ 14, từ "cast" bắt đầu có một ý nghĩa mới, cụ thể là ám chỉ hành động ném hoặc chỉ đạo một cái gì đó, chẳng hạn như một câu thần chú hoặc một hiệu ứng giống như câu thần chú. Người ta cho rằng nghĩa của từ này chịu ảnh hưởng từ tiếng Latin "castare", có nghĩa là "ném". Theo thời gian, từ "cast" đã phát triển thành nhiều nghĩa, bao gồm ném (như trong ném đá), chỉ đạo (như trong đúc vở kịch) và chỉ định một phần hoặc vai trò (như trong đúc diễn viên trong phim). Mặc dù có lịch sử phức tạp, nhưng nghĩa cốt lõi của "cast" là "ném" vẫn giữ nguyên gốc.
danh từ
sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...)
to cast net: quăng lưới
to cast anchor: thả neo
(nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may
I'll have another cast yet: tôi sẽ làm thử một lần nữa
khoảng ném; tầm xa (của mũi tên)
snakes cast their skins: rắn lột da
my horse has cast a shoe: con ngựa của tôi tuột mất móng
động từ
quăng, ném, liệng, thả
to cast net: quăng lưới
to cast anchor: thả neo
đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện)
I'll have another cast yet: tôi sẽ làm thử một lần nữa
lột, tuộc, mất, bỏ, thay
snakes cast their skins: rắn lột da
my horse has cast a shoe: con ngựa của tôi tuột mất móng
to look, smile, etc. in a particular direction
nhìn, mỉm cười, vv theo một hướng cụ thể
Cô nở một nụ cười chào đón về phía anh.
Tôi ném một cái nhìn giận dữ về phía anh ta.
Anh rên rỉ, đưa mắt nhìn lên trần nhà.
Cô ấy ném cho tôi một cái nhìn không đồng tình.
to make light, a shadow, etc. appear in a particular place
làm cho ánh sáng, cái bóng, v.v. xuất hiện ở một nơi cụ thể
Ai đó đang đứng trong bóng tối do ánh sáng tạo ra.
Trăng đã chiếu ánh sáng bạc xuống những túp lều.
Mặt trời lặn chiếu ánh sáng màu cam lên những ngọn núi.
to say, do or suggest something that makes people doubt something or think that somebody is less honest, good, etc.
nói, làm hoặc gợi ý điều gì đó khiến mọi người nghi ngờ điều gì đó hoặc nghĩ rằng ai đó kém trung thực, tốt bụng, v.v.
Bằng chứng mới nhất này gây nghi ngờ nghiêm trọng về phiên bản sự kiện của anh ta.
“Bạn biết rằng tôi không phải là người hay nói xấu,” anh nói.
Tin buồn phủ bóng lên quá trình tố tụng (= khiến mọi người cảm thấy không vui).
Toàn bộ tương lai kinh tế của quần đảo bị nghi ngờ.
Mục đích của cô rõ ràng là gây nghi ngờ về động cơ của họ.
Những cáo buộc này đang phủ bóng đen lên chiến dịch tái tranh cử của ông.
Vụ việc đã khiến quá trình chuẩn bị cho World Cup của họ bị ảnh hưởng.
to vote for somebody/something
bỏ phiếu cho ai/cái gì
Ông từ chối bỏ phiếu cho một trong hai ứng cử viên.
Có bao nhiêu cử tri đã đăng ký thực sự sẽ bỏ phiếu?
to choose actors to play the different parts in a film, play, etc.; to choose an actor to play a particular role
chọn diễn viên để đóng các phần khác nhau trong một bộ phim, một vở kịch, v.v.; chọn một diễn viên để đóng một vai cụ thể
Vở kịch đang được diễn ở cả Mỹ và Anh.
Anh ấy đã chọn cô ấy vào vai một luật sư đầy tham vọng trong bộ phim mới nhất của anh ấy.
to describe or present somebody/yourself in a particular way
để mô tả hoặc trình bày ai đó/bản thân bạn theo một cách cụ thể
Anh tự nhận mình là nạn nhân vô tội của một chiến dịch thù hận.
Báo chí nhanh chóng gán cho cô vai “người phụ nữ khác”.
to throw one end of a fishing line into a river, etc.
ném một đầu dây câu xuống sông, v.v.
to throw somebody/something somewhere, especially using force
ném ai/cái gì đi đâu đó, đặc biệt là sử dụng vũ lực
Những kho báu vô giá đã bị ném xuống sông Nile.
Họ thả neo khi màn đêm buông xuống.
when a snake casts its skin, the skin comes off as part of a natural process
Khi rắn lột da, da sẽ bong ra như một phần của quá trình tự nhiên
if a horse casts a shoe, the shoe comes off by accident
nếu một con ngựa ném một chiếc giày, chiếc giày sẽ vô tình rơi ra
to shape hot liquid metal, etc. by pouring it into a hollow container (called a mould)
để tạo hình kim loại lỏng nóng, v.v. bằng cách đổ nó vào một vật chứa rỗng (gọi là khuôn)
một bức tượng đúc bằng đồng
một nghệ sĩ được đúc theo khuôn mẫu của (= rất giống) Miró
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()