
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
có thể chứng nhận được
Từ "certifiable" có nguồn gốc từ tiếng Latin "certus", có nghĩa là "sure" hoặc "chắc chắn". Từ này phát triển thành từ tiếng Anh "certify", có nghĩa là xác nhận hoặc chứng thực sự thật của một cái gì đó. "Certifiable" xuất hiện vào thế kỷ 19, ban đầu ám chỉ một cái gì đó được xác minh hoặc xác nhận chính thức. Tuy nhiên, ý nghĩa của nó đã thay đổi vào đầu thế kỷ 20 để mô tả một người nào đó biểu hiện các dấu hiệu bất ổn về mặt tinh thần, có thể là do thông lệ cấp giấy chứng nhận cho những người bị coi là "điên". Ngày nay, "certifiable" thường mang hàm ý hài hước hoặc mỉa mai, ám chỉ một người nào đó hành động cực kỳ ngu ngốc hoặc kỳ quặc.
tính từ
có thể chứng nhận
that can or should be officially recorded
có thể hoặc nên được ghi lại chính thức
Chúng tôi chỉ thấy những lá phiếu có thể chứng nhận mà không có bằng chứng gian lận.
good enough to be officially accepted or recommended
đủ tốt để được chính thức chấp nhận hoặc đề nghị
Downton Abbey vẫn là một hit được chứng nhận trên toàn thế giới.
(of a person) officially recognized as needing hospital treatment for a mental illness
(của một người) được chính thức công nhận là cần điều trị tại bệnh viện vì bệnh tâm thần
crazy
điên
Bạn bè của tôi đều nghĩ rằng tôi có thể chứng nhận được.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()