
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
buồng, phòng, buồng ngủ
Từ "chamber" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "chambre". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "camba", dùng để chỉ một căn phòng hoặc một buồng. Người ta tin rằng từ "camba" trong tiếng Latin có liên quan đến động từ "camelare", có nghĩa là "ẩn" hoặc "che giấu", có thể là do ý tưởng rằng buồng là một không gian riêng tư, khép kín. Từ "chamber" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14, ban đầu dùng để chỉ một căn phòng riêng trong lâu đài hoặc cung điện. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các loại không gian khép kín khác, chẳng hạn như một buồng trong mỏ hoặc một nhạc cụ. Ngày nay, từ "chamber" có thể dùng để chỉ nhiều loại không gian, từ phòng vật lý đến các khái niệm trừu tượng, chẳng hạn như phòng thương mại hoặc phòng thương mại.
danh từ
buồng, phòng; buồng ngủ
(số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn ông chưa vợ
(số nhiều) phòng luật sư; phòng làm việc của thẩm phán, phòng làm việc của quan toà
ngoại động từ
bỏ vào phòng, nhốt vào phòng
(kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc
a hall in a public building that is used for formal meetings
một hội trường trong một tòa nhà công cộng được sử dụng cho các cuộc họp chính thức
Các thành viên rời khỏi phòng hội đồng.
phòng Thượng viện/Hạ viện
Anh ta phải trả lời một số câu hỏi hóc búa từ sàn phòng tranh luận.
Cô ấy sẽ có bài phát biểu tại phòng Thượng viện.
one of the parts of a parliament
một trong những bộ phận của quốc hội
Hạ viện/Thượng viện (= ở Anh, Hạ viện/Hạ viện)
Đảng này đã giành được nhiều ghế hơn trong Hạ viện trong quốc hội Ý.
Theo quy định của Thượng viện, Hạ viện phải bỏ phiếu về dự luật trước thứ Sáu tuần này.
Cô tin rằng cần phải có một viện thứ hai được bầu ra để thay thế Hạ viện.
Có kế hoạch bãi bỏ thượng viện không được bầu của cơ quan lập pháp liên bang.
Họ đang tìm cách lật đổ đa số Đảng Tự do ở viện thứ hai.
a room used for the particular purpose that is mentioned
một căn phòng được sử dụng cho mục đích cụ thể được đề cập
một phòng chôn cất thời đồ đồng
a space in the body, in a plant or in a machine that is separated from the rest
một không gian trong cơ thể, trong nhà máy hoặc trong máy móc được tách biệt khỏi phần còn lại
buồng tim
buồng đốt của tên lửa
buồng súng (= bộ phận chứa đạn)
a space under the ground that is almost completely closed on all sides
một không gian dưới lòng đất gần như hoàn toàn khép kín ở mọi phía
Họ thấy mình đang ở trong một căn phòng rộng lớn dưới lòng đất.
a bedroom or private room
một phòng ngủ hoặc phòng riêng
Lady Eleanor được tìm thấy đã chết trong phòng của cô ấy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()