
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
săn bắt, sự săn bắt
Từ "chase" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, có niên đại từ thế kỷ 12. Thuật ngữ "chase" bắt nguồn từ tiếng Latin "capere", có nghĩa là "lấy" hoặc "tóm lấy". Trong tiếng Anh trung đại, từ "chase" ám chỉ hành động theo đuổi hoặc bám theo ai đó hoặc thứ gì đó. Nó cũng có nghĩa là theo đuổi hoặc đuổi theo thứ gì đó, như trò chơi hoặc con mồi. Vào thế kỷ 14, nghĩa của từ "chase" được mở rộng để bao gồm ý tưởng theo đuổi hoặc bám theo một mục tiêu hoặc mục đích. Nghĩa này của từ này thường được sử dụng trong các thành ngữ như "theo đuổi giấc mơ" hoặc "đuổi theo cái đuôi của ai đó". Ngày nay, từ "chase" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm thể thao, tài chính và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi
in chase of: theo đuổi
to give chase: đuổi theo
the chase sự săn bắn
to chase a diamond in gold: gắn hột kim cương vào vàng
khu vực săn bắn ((cũng) chace)
go chase yourself!: hãy chuồn cho mau!
ngoại động từ
săn, săn đuổi
in chase of: theo đuổi
to give chase: đuổi theo
đuổi, xua đuổi
to chase a diamond in gold: gắn hột kim cương vào vàng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuồn, tẩu thoát
go chase yourself!: hãy chuồn cho mau!
to run, drive, etc. after somebody/something in order to catch them or it
chạy, lái xe, v.v... đuổi theo ai đó/cái gì đó để bắt họ hoặc nó
Con chó của tôi thích đuổi theo thỏ.
Bọn trẻ rượt đuổi nhau quanh bàn bếp.
Chúng tôi bị một con bò đuổi theo khi băng qua cánh đồng.
Anh đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được.
Bọn trẻ rượt đuổi nhau quanh sân.
Họ đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được hắn.
to force somebody/something to run away
buộc ai/cái gì phải bỏ chạy
Đuổi con mèo ra ngoài—chúng ta không muốn nó vào bếp.
Loài cá đặc biệt này xua đuổi bất kỳ loài cá nào khác xâm nhập vào lãnh thổ của nó.
to try to obtain or achieve something, for example money, work or success
cố gắng để có được hoặc đạt được một cái gì đó, ví dụ như tiền bạc, công việc hoặc thành công
Ngày nay có quá nhiều người theo đuổi quá ít việc làm.
Đội đang theo đuổi chiến thắng đầu tiên sau năm trận.
to try to persuade somebody to have a sexual relationship with you
cố gắng thuyết phục ai đó có quan hệ tình dục với bạn
Kevin đã theo đuổi Joan hàng tháng trời.
Các cô gái luôn theo đuổi anh.
to persuade somebody to do something that they should have done already
thuyết phục ai đó làm điều gì đó mà lẽ ra họ phải làm rồi
Tôi cần phải thuyết phục anh ấy về việc tổ chức cuộc họp.
to rush or hurry somewhere
vội vã hoặc vội vã ở đâu đó
Tôi đã chạy quanh thị trấn cả buổi sáng để tìm quà cho Sharon.
to cut patterns or designs on metal
để cắt các mẫu hoặc thiết kế trên kim loại
đuổi theo bạc
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()