
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chọn, lựa chọn
Từ "choose" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "cossian" hoặc "cosian" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "coss" hoặc "kos", nghĩa là "head" hoặc "mind", và hậu tố "-ian", tạo thành động từ chỉ hành động. Trong tiếng Anh cổ, động từ "cossian" có nghĩa là "quyết định", "quyết định" hoặc "lựa chọn". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "choosan" và cuối cùng là "choose". Động từ "choose" lần đầu tiên xuất hiện trong các bản ghi chép bằng văn bản vào thế kỷ thứ 9 và đã được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại từ thế kỷ 15. Đây vẫn là một động từ phổ biến có nghĩa là lựa chọn hoặc chọn một cái gì đó từ một loạt các tùy chọn. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "choose" vẫn không thay đổi, ám chỉ hành động đưa ra quyết định hoặc lựa chọn có chủ đích.
động từ chose; chosen
chọn, lựa chọn, kén chọn
choose for yourself: anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy
thách muốn
do just as you choose: anh thích gì thì anh cứ làm
(từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là
he cannot choose but go: anh ta không còn cách nào khác hơn là đi
nothing (not much, little) to choose between them: chúng như nhau cả thôi
to pick and choose: kén cá chọn canh
Default
(Tech) chọn (lựa) (đ)
to decide which thing or person you want out of the ones that are available
quyết định cái gì hoặc người nào bạn muốn trong số những cái có sẵn
Bạn chọn - tôi không thể quyết định.
Cô phải lựa chọn giữa việc ở lại Anh hoặc về nước.
Sarah lựa chọn từ ngữ một cách cẩn thận.
Nó phụ thuộc vào con đường sự nghiệp mà bạn chọn.
Có một số tùy chọn khác nhau mà bạn có thể chọn.
Địa điểm này đã được chọn cho trường học mới.
Chúng tôi phải chọn một người quản lý mới từ danh sách rút gọn gồm năm ứng cử viên.
Có rất nhiều nhà hàng để lựa chọn.
Bọn trẻ chọn sữa thay vì nước trái cây.
Anh chọn ngân hàng làm nghề nghiệp.
Chúng tôi đã chọn Phil McSweeney làm chủ tịch.
Bạn sẽ phải lựa chọn có nên mua nó hay không.
Chúng tôi chọn đi bằng tàu hỏa.
Họ chọn cách phớt lờ lời khuyên của tôi.
Chúng tôi đã chọn Phil McSweeney làm chủ tịch.
Cô phải lựa chọn giữa việc từ bỏ công việc và thuê bảo mẫu.
Có một số mô hình khác nhau để lựa chọn.
Họ có thể tự do lựa chọn từ một loạt các khóa học.
Bạn có thể tự do lựa chọn bất kỳ khóa học nào bạn muốn tham gia.
Tôi chọn chỗ ngồi bên đống lửa nóng.
to prefer or decide to do something
thích hoặc quyết định làm điều gì đó
Nhân viên có thể nghỉ hưu ở tuổi 60 nếu họ muốn.
Nhiều người chọn không kết hôn.
Sarah không thể chọn được chiếc váy nào để mặc trong đám cưới vì cả hai lựa chọn đều đẹp như nhau.
Người quản lý dự án yêu cầu nhóm lựa chọn giữa hai chiến lược khả thi, cân nhắc ưu và nhược điểm của từng chiến lược.
Marie phải lựa chọn giữa việc thăng chức ở New York hoặc tiếp tục giữ vai trò hiện tại ở Paris.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()