
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đường tròn, hình tròn
Từ "circle" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Từ tiếng Hy Lạp "κύκλος" (kyklos) có nghĩa là "ring" hoặc "hình vòng". Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kulk-" có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Từ tiếng Hy Lạp "κύκλος" được dùng để mô tả một vòng tròn vật lý, cũng như chuyển động tròn hoặc hoạt động. Từ tiếng Latin "circulus", bắt nguồn từ "κύκλος", sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "circle". Kể từ đó, từ "circle" vẫn giữ nguyên ý nghĩa của nó và hiện được dùng trong nhiều ngôn ngữ để mô tả một hình khép kín với tất cả các điểm cách đều một điểm trung tâm.
danh từ
đường tròn, hình tròn
the moon circles the earth: mặt trăng xoay quanh quả đất
vicious circle: vòng luẩn quẩn
sự tuần hoàn
the circle of the seasons: sự tuần hoàn của các mùa
nhóm, giới
to circle the bar: quay lộn trên xà đơn
ngoại động từ
đi chung quanh, xoay quanh
the moon circles the earth: mặt trăng xoay quanh quả đất
vicious circle: vòng luẩn quẩn
vây quanh
the circle of the seasons: sự tuần hoàn của các mùa
(thể dục,thể thao) quay lộn
to circle the bar: quay lộn trên xà đơn
a completely round flat shape
một hình phẳng tròn hoàn toàn
tâm/chu vi/bán kính/đường kính của hình tròn
đường tròn đồng tâm
một thiết kế các vòng tròn chồng lên nhau
Cắt ra hai vòng tròn giấy.
Trải 1 thìa hỗn hợp thịt lên mỗi vòng tròn bột.
vòng tròn ánh sáng do ngọn đuốc ném ra
the line that forms the edge of a circle
đường tạo thành cạnh của một vòng tròn
Vẽ một vòng tròn.
Anh ta dùng ngón tay vẽ một vòng tròn trên bụi.
Cô dắt ngựa đi một vòng.
Anh có quầng thâm quanh mắt do thiếu ngủ.
Những con cá mập đang bơi vòng tròn xung quanh cô.
Anh quay xe một vòng thật chặt.
Mất bao lâu để mặt số quay hết một vòng tròn?
Nếu bạn đi theo các biển chỉ đường, bạn sẽ thấy mình đang đi một vòng tròn.
Nếu bạn đi theo các biển báo, bạn sẽ thấy mình đang đi vòng tròn.
Các hành tinh chuyển động theo những vòng tròn quanh mặt trời.
a thing or a group of people or things that is like a circle in shape
một vật hoặc một nhóm người hoặc những vật có hình dạng giống như một vòng tròn
một vòng tròn cây/ghế
Trẻ đứng thành vòng tròn.
Đám đông tạo thành vòng tròn xung quanh hai chàng trai.
Đường cao tốc M25 không hẳn là một vòng tròn hoàn chỉnh.
Sắp xếp nến để tạo thành một vòng tròn.
Những đứa trẻ chạy quanh vòng ghế cho đến khi tiếng nhạc dừng lại.
Những viên đá tạo thành một vòng tròn hoàn chỉnh.
an upper floor of a theatre or cinema where the seats are arranged in curved rows
tầng trên của rạp hát hoặc rạp chiếu phim nơi ghế ngồi được sắp xếp thành hàng cong
Chúng tôi có chỗ ngồi trong vòng tròn.
a group of people who are connected because they have the same interests, jobs, etc.
một nhóm người được kết nối với nhau vì họ có cùng sở thích, công việc, v.v.
Nói chuyện về tôn giáo bị cấm trong vòng tròn gia đình.
Cô ấy nổi tiếng trong giới sân khấu.
một vòng tròn lớn của bạn bè
Mặc dù được ca ngợi trong giới trí thức London nhưng cô lại ít được công chúng biết đến hơn.
Cô không gặp những người ngoài vòng tròn xã hội nhỏ bé của mình.
Ý tưởng của cô đã gây ra nhiều tranh cãi trong giới khoa học trong những năm gần đây.
bạn bè trong giới chính phủ
Họ đối xử với bất kỳ ai bên ngoài vòng tròn trực tiếp của họ bằng sự nghi ngờ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()