
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cục máu đông
Từ "clot" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có niên đại từ thế kỷ thứ 9. Nó bắt nguồn từ "klotiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, có nghĩa là "lump" hoặc "mass". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "clod", có nghĩa là một cục đất. Trong tiếng Anh cổ, từ "clot" dùng để chỉ một khối hoặc cục của một thứ gì đó, chẳng hạn như cục máu hoặc cục len. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các loại cục hoặc khối khác, chẳng hạn như cục băng hoặc cục người. Trong bối cảnh y tế, cục máu đông dùng để chỉ một cục hoặc khối máu hình thành trong mạch máu, chẳng hạn như cục máu đông hình thành trong tĩnh mạch hoặc động mạch.
danh từ
cục, khối, hòn (do chất lỏng hay chất đặc kết lại)
clotted hair: tóc dính bết lại với nhau (vì máu hoặc bùn)
a clot of flour: cục bột dón lại
(y học) cục nghẽn
(từ lóng) người ngốc nghếch đần độn
nội động từ
đóng cục, dón lại
clotted hair: tóc dính bết lại với nhau (vì máu hoặc bùn)
a clot of flour: cục bột dón lại
a thick, almost solid mass that is formed when blood dries or becomes thicker
một khối dày, gần như rắn được hình thành khi máu khô hoặc trở nên đặc hơn
Họ đã loại bỏ cục máu đông trong não anh ấy.
những bệnh nhân có xu hướng hình thành cục máu đông dễ dàng hơn
a stupid person
một người ngu ngốc
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()