
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mây, đám mây
Từ "cloud" có nguồn gốc từ các ngôn ngữ cổ đại. Từ tiếng Latin "cumulus" có nghĩa là "heap" hoặc "đống", và nó liên quan đến từ tiếng Hy Lạp "kumos", có nghĩa là "sấm sét". Thuật ngữ tiếng Latin "calva" cũng có nghĩa là "bald" hoặc "mịn", và khi kết hợp với "cumulus", nó tạo thành từ "calculus", ám chỉ một đám mây hoặc sương mù. Thuật ngữ tiếng Latin này sau đó được mượn vào tiếng Pháp cổ là "clou" và vào tiếng Anh trung đại là "cloude,", cuối cùng trở thành từ tiếng Anh hiện đại "cloud." Từ đó đã được sử dụng để mô tả không chỉ sự xuất hiện hữu hình của hơi nước và các loại khí khác trong khí quyển, mà còn để mô tả các mạng máy tính và hệ thống lưu trữ phức tạp, cũng như các khái niệm vô hình hoặc mơ hồ.
danh từ
mây, đám mây
sky clouds over: bầu trời bị mây che phủ
brow clouds over: vầng trán sầm lại, mặt sầm lại
đám (khói, bụi)
a clouded countenance: vẻ mặt phiền muộn
đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...)
to cloud someone's happiness: làm vẩn đục hạnh phúc của ai
a cloud of flies: đàn ruồi (đang bay)
ngoại động từ
mây che, che phủ; làm tối sầm
sky clouds over: bầu trời bị mây che phủ
brow clouds over: vầng trán sầm lại, mặt sầm lại
(nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn
a clouded countenance: vẻ mặt phiền muộn
làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to cloud someone's happiness: làm vẩn đục hạnh phúc của ai
a cloud of flies: đàn ruồi (đang bay)
a grey or white mass that floats in the sky, made of very small drops of water
một khối màu xám hoặc trắng lơ lửng trên bầu trời, được tạo thành từ những giọt nước rất nhỏ
Những đám mây đen đang tụ tập ở phía tây.
Mây che phủ hôm nay khá dày đặc.
mây đen/xám
đám mây dày đặc
Mặt trời đã khuất sau đám mây.
Trời rất nóng và không có một đám mây trên bầu trời.
Máy bay đã bay trong mây hầu hết chặng đường.
Cô có thể nhìn thấy mặt trời xuyên qua những đám mây.
Những đám mây mưa đang lờ mờ ở phía chân trời.
Mây tan bớt một chút và mặt trời ló dạng.
Đám mây dày treo trên đồng hoang.
Chúng tôi đã bay trên những đám mây.
Mây trắng bay ngang bầu trời.
a large mass of something in the air, for example dust or smoke, or a number of insects flying all together
một khối lượng lớn của một cái gì đó trong không khí, ví dụ như bụi hoặc khói, hoặc một số côn trùng bay cùng nhau
một đám mây bụi
Đàn ong bay ra khỏi tổ, tạo thành một đám mây đen dày đặc.
Họ nhìn chiếc xe biến mất trong đám mây bụi.
Tôi nhìn thấy một đám khói khổng lồ bốc lên trên thành phố.
Bầu trời trở nên tối tăm khi một đám châu chấu lớn che khuất mặt trời.
một đám khói đen lớn
một đám mây hơi nước dày
Gió thổi qua bãi biển, tạo thành những đám mây cát.
something that makes you feel sad or anxious
điều gì đó khiến bạn cảm thấy buồn hoặc lo lắng
Căn bệnh của cha cô đã phủ bóng đen lên ngày cưới của cô.
Đám mây đen duy nhất ở phía chân trời là họ có thể phải chuyển nhà.
Anh vẫn còn một đám mây nghi ngờ lơ lửng trên đầu.
a network of servers (= computers that control or supply information to other computers) on which data and software can be stored or managed and to which users have access over the internet
một mạng lưới các máy chủ (= máy tính điều khiển hoặc cung cấp thông tin cho các máy tính khác) trên đó dữ liệu và phần mềm có thể được lưu trữ hoặc quản lý và người dùng có quyền truy cập qua internet
Các tài liệu quan trọng của công ty hiện được lưu trữ trên đám mây, do đó bạn không cần phải lưu chúng vào ổ cứng máy tính của mình nữa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()