Ý nghĩa và cách sử dụng của từ cocker trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng cocker

cockernoun

gà trống

/ˈkɒkə(r)//ˈkɑːkər/

Nguồn gốc của từ vựng cocker

Từ "cocker" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 như một thuật ngữ biện chứng trong tiếng Anh trung đại. Từ điển tiếng Anh Oxford cho rằng từ "cocker" có thể bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "cōc" hoặc "cōcian", có nghĩa là "tán tỉnh, tán tỉnh" và "herdraulic", có nghĩa là "chăn dắt". Trong cách sử dụng ban đầu, "cocker" dùng để chỉ một người nông dân hoặc một người chăn gia súc nuông chiều hoặc chiều chuộng các loài động vật trang trại, đặc biệt là gà. Theo thời gian, thuật ngữ này phát triển thành biệt danh trìu mến dành cho trẻ em, đặc biệt là con trai. Vào thế kỷ 18, "cocker" xuất hiện như một thuật ngữ lóng để chỉ một cậu bé hoặc một chàng trai trẻ, cuối cùng đã tạo nên cái tên phổ biến "Cocker". Trong thời hiện đại, từ này đã phát triển thành nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm cả động từ có nghĩa là chiều chuộng hoặc nuông chiều, và là tính từ để mô tả điều gì đó yêu thích hoặc nuông chiều.

Tóm tắt từ vựng cocker

type ngoại động từ

meaning(thường) : up âu yếm, nâng niu, chiều chuộng (trẻ con, người ốm...)

type danh từ

meaning(động vật học) giống chó cốc (Tây

Ví dụ của từ vựng cockernamespace

  • Elizabeth's beloved cocker spaniel, Max, wagged his tail excitedly as she walks through the door.

    Chú chó Cocker Spaniel yêu quý của Elizabeth, Max, vẫy đuôi phấn khích khi cô bước qua cửa.

  • The cocker spaniel puppy played fetch with his owner in the backyard, bounding after the ball and dropping it at her feet.

    Chú chó con giống Cocker Spaniel chơi trò ném bắt với chủ của mình ở sân sau, chạy theo quả bóng và thả xuống chân cô.

  • John's cocker spaniel, Daisy, accompanied him on his daily jog through the park, running beside him with a wagging tail.

    Chú chó Cocker Spaniel của John, Daisy, đi cùng anh trong chuyến chạy bộ hàng ngày qua công viên, chạy bên cạnh anh với chiếc đuôi vẫy tít.

  • Sarah's cocker spaniel barked excitedly as she opened the door, eagerly anticipating their afternoon walk.

    Con chó Cocker Spaniel của Sarah sủa lên phấn khích khi cô mở cửa, háo hức mong đợi chuyến đi dạo buổi chiều của họ.

  • After a long day at work, Sue settled onto the couch with her cocker spaniel, Timmy, curled up at her feet.

    Sau một ngày dài làm việc, Sue nằm dài trên ghế dài với chú chó Cocker Spaniel, Timmy, cuộn tròn dưới chân cô.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng cocker


Bình luận ()