
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự sưu tập, sự tụ họp
Từ "collection" bắt nguồn từ tiếng Latin "collectio", có nghĩa là "một cuộc tụ họp" hoặc "một sự tập hợp lại". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "colligere", có nghĩa là "tập hợp" hoặc "mang lại với nhau". Trong tiếng Anh, từ "collection" đã được sử dụng từ thế kỷ 15. Ban đầu, nó ám chỉ quá trình tập hợp hoặc thu thập những thứ như các mặt hàng, dữ liệu hoặc thông tin. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm nhóm các mặt hàng thu thập được, như một bộ sưu tập sách hoặc một bộ sưu tập tiền xu. Ngày nay, từ "collection" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm nghệ thuật, sưu tập tem và thậm chí cả nội dung kỹ thuật số. Mặc dù đã phát triển, ý tưởng cốt lõi của việc thu thập và tập hợp vẫn giữ nguyên, khiến từ này trở thành một phần cơ bản trong ngôn ngữ của chúng ta.
danh từ
sự tập họp, sự tụ họp
sự thu, sự lượm, sự góp nhặt, sự sưu tầm; tập sưu tầm
collection of taxes: sự thu thuế
a collection of stamps: tập tem sưu tầm
sự quyên góp
to make a collection; to take up a collection: mở cuộc quyên góp
Default
(Tech) thu thập, tập hợp (d)
a group of objects, often of the same sort, that have been collected
một nhóm đồ vật, thường cùng loại, đã được thu thập
Anh ấy muốn chia sẻ bộ sưu tập nghệ thuật khổng lồ của mình với thế giới.
một bộ sưu tập tem/đồng xu/bài hát
một bộ sưu tập phong phú các bức ảnh chiến tranh
Bức tranh đến từ bộ sưu tập cá nhân của ông.
Một chiếc tủ có mặt trước bằng kính trưng bày bộ sưu tập các bức tượng nhỏ bằng sứ.
Ông đã xây dựng bộ sưu tập của mình trong khoảng thời gian mười năm.
Ông đã tặng bộ sưu tập nghệ thuật của mình cho Bảo tàng Guggenheim.
Các nhà sử học thường xuyên yêu cầu tham khảo bộ sưu tập.
Tôi được phép xem bộ sưu tập tiểu cảnh của gia đình anh ấy.
a group of objects or people
một nhóm đồ vật hoặc người
Có một bộ sưu tập sách và giày trên sàn.
Luôn có một bộ sưu tập kỳ lạ các vận động viên chạy bộ ở London Marathon.
Họ dường như là một tập hợp đa dạng gồm các sinh viên đại học.
Một nhóm người có phần kỳ lạ đã tụ tập trước tòa nhà.
Xuyên suốt câu chuyện là một tập hợp đa dạng những kẻ cô độc đang tìm kiếm tình yêu.
an act of taking something away from a place; an act of bringing things together into one place
một hành động lấy đi một cái gì đó từ một nơi; một hành động mang mọi thứ lại với nhau vào một nơi
Giai đoạn đầu tiên trong nghiên cứu là thu thập dữ liệu.
thu gom rác thải/rác thải/rác thải
Bộ sưu tập cuối cùng từ hộp thư này là lúc 5 giờ 15.
Bộ đồ của bạn sẽ sẵn sàng để được thu thập vào thứ Ba.
a group of poems, stories or pieces of music published together as one book, etc.
một nhóm các bài thơ, câu chuyện hoặc bản nhạc được xuất bản cùng nhau thành một cuốn sách, v.v.
tuyển tập truyện của các nhà văn nữ
tuyển tập nhạc giáng sinh được yêu thích
an act of collecting money to help a charity or during a church service; the money collected
hành động quyên tiền để giúp đỡ một tổ chức từ thiện hoặc trong một buổi lễ ở nhà thờ; số tiền thu được
một bộ sưu tập từng nhà dành cho Nghiên cứu Ung thư
Tổng số tiền thu được vào tuần trước lên tới £250.
một hộp/xô thu gom (= để mọi người bỏ tiền vào)
đĩa sưu tập nhà thờ
a range of new clothes or items for the home that are designed, made and offered for sale, often for a particular season
một loạt quần áo hoặc đồ dùng mới cho ngôi nhà được thiết kế, sản xuất và chào bán, thường cho một mùa cụ thể
Bộ sưu tập mùa thu mới tuyệt đẹp của Armani
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()