
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ra lệnh, chỉ huy, lệnh, mệnh lệnh, quyền ra lệnh, quyền chỉ huy
Từ "command" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "commandare,", là sự kết hợp của "cum" (cùng) và "mandare" (ủy thác hoặc ra lệnh). Trong tiếng Latin, "mandare" có nghĩa là "giao hoặc trao quyền cho ai đó về một cái gì đó". Vào thế kỷ 14, tiếng Pháp cổ đã mượn từ tiếng Latin "commandare" và chuyển thể thành "commander," có nghĩa là "ra lệnh hoặc trao quyền". Từ đó, tiếng Anh đã sử dụng từ "command" vào cuối thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "ra lệnh" hoặc "kiểm soát ai đó hoặc cái gì đó". Ngày nay, từ "command" bao gồm nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm quản lý, thẩm quyền, chỉ đạo và kiểm soát, theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
danh từ
lệnh, mệnh lệnh
the officer commanded his men to fire: viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn
quyền chỉ huy, quyền điều khiển
to command a regiment: chỉ huy trung đoàn
sự làm chủ
to command oneself: tự kiềm chế, tự chủ
to command one's temper: nén giận
ngoại động từ
ra lệnh, hạ lệnh
the officer commanded his men to fire: viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn
chỉ huy, điều khiển
to command a regiment: chỉ huy trung đoàn
chế ngự, kiềm chế, nén
to command oneself: tự kiềm chế, tự chủ
to command one's temper: nén giận
an order given to a person or an animal
một mệnh lệnh cho một người hoặc một động vật
Bắt đầu khi tôi ra lệnh.
Bạn phải tuân theo mệnh lệnh của thuyền trưởng.
Ông ra lệnh rút lui.
Cảnh sát cho biết anh ta đã phớt lờ lệnh dừng lại của họ.
một sĩ quan quân đội sủa ra lệnh cho người của mình
Cô ấy đang dạy con chó của mình những mệnh lệnh đơn giản.
an instruction given to a computer
một hướng dẫn được đưa ra cho máy tính
Máy tính thực hiện các lệnh liên tiếp theo thứ tự chúng đến.
Lệnh khởi động chương trình là gì?
control and authority over a situation or a group of people
kiểm soát và quyền hạn đối với một tình huống hoặc một nhóm người
Anh ta có 1 200 người dưới quyền chỉ huy của mình.
Anh ta có quyền chỉ huy 1 200 người.
Cảnh sát đã đến và nắm quyền kiểm soát tình hình.
Năm 1939, ông nắm quyền chỉ huy toàn bộ lực lượng hải quân Pháp.
Có nhiều bất đồng về việc chỉ huy lực lượng gìn giữ hòa bình.
Ai là người chỉ huy ở đây?
Lần đầu tiên sau nhiều năm, cô cảm thấy mình làm chủ được cuộc đời mình.
Anh ta trông có vẻ thoải mái và hoàn toàn làm chủ được bản thân.
chuỗi mệnh lệnh
sự cố trong cấu trúc lệnh
Ông có quyền chỉ huy 3 000 binh sĩ.
Anh ấy hoàn toàn làm chủ được tình hình.
Cô ấy đã mất kiểm soát các giác quan của mình.
Cô ấy nắm quyền chỉ huy duy nhất một triệu bảng Anh.
Sư đoàn này được đặt dưới sự chỉ huy của Tướng George.
a part of an army, air force, etc. that is organized and controlled separately; a group of officers who give orders
một bộ phận của quân đội, không quân... được tổ chức và kiểm soát riêng biệt; một nhóm sĩ quan ra lệnh
Bộ chỉ huy máy bay ném bom
your knowledge of something; your ability to do or use something, especially a language
kiến thức của bạn về điều gì đó; khả năng của bạn để làm hoặc sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là một ngôn ngữ
Ứng viên sẽ phải có (a) khả năng tiếng Anh tốt.
Cô ấy có trình độ tiếng Pháp xuất sắc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()