
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
buôn bán, thương mại
Từ "commercial" bắt nguồn từ tiếng Latin "commercium", có nghĩa là "trade" hoặc "thương mại". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 với tên gọi "comercial" và phát triển thành dạng hiện đại theo thời gian. Ban đầu, từ này dùng để chỉ các hoạt động liên quan đến thương mại và kinh doanh. Việc sử dụng từ này được mở rộng để bao gồm quảng cáo và phát sóng vào đầu thế kỷ 20, dẫn đến định nghĩa hiện đại của từ này là quảng cáo trả phí, đặc biệt là trên truyền hình hoặc radio.
tính từ
(thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
commercial school: trường thương nghiệp
commercial treaty: hiệp ước thương mại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buổi phát thanh quảng cáo hàng
commercial room: phòng khách sạn cho những người đi chào hàng
commercial traveller: người đi chào hàng
danh từ
(thông tục) người chào hàng
commercial school: trường thương nghiệp
commercial treaty: hiệp ước thương mại
buổi phát thanh quảng cáo hàng
commercial room: phòng khách sạn cho những người đi chào hàng
commercial traveller: người đi chào hàng
connected with the buying and selling of goods and services
liên quan đến việc mua bán hàng hóa và dịch vụ
nhà ở và thương mại
một tòa nhà/phát triển thương mại
bất động sản thương mại
hoạt động thương mại
Họ có văn phòng ở trung tâm thương mại của thành phố.
Cô ấy đang phát triển khía cạnh thương mại của tổ chức.
một phương tiện thương mại (= một phương tiện được sử dụng để chở hàng hóa hoặc hành khách trả tiền)
making or intended to make a profit
thực hiện hoặc có ý định kiếm lợi nhuận
Bộ phim không thành công về mặt thương mại (= không kiếm được tiền).
Rủi ro phát sinh khi doanh nghiệp nhà nước bắt đầu hoạt động với tư cách là thực thể thương mại.
chính sách thu hút doanh nghiệp công nghiệp, thương mại mới
Họ rất muốn thấy công nghệ được cấp phép sử dụng cho mục đích thương mại.
Dữ liệu không thể được sử dụng cho mục đích thương mại.
Tờ báo chỉ hành động vì lợi ích thương mại của riêng mình.
thức ăn trẻ em thương mại
chuyến bay thương mại đầu tiên xuyên Đại Tây Dương
Công việc đầu tiên của ông là trong lĩnh vực thương mại.
Họ là một tổ chức từ thiện giáo dục, không phải là nhà xuất bản thương mại.
Quyết định này được đưa ra trên cơ sở thương mại thuần túy.
more interested in profit and being popular than in quality
quan tâm đến lợi nhuận và được ưa chuộng hơn là chất lượng
Âm nhạc gần đây của họ quá mang tính thương mại.
Buổi biểu diễn mang tính thương mại một cách không hổ thẹn, không có giá trị nghệ thuật.
paid for by the money charged for broadcasting advertisements
được thanh toán bằng số tiền tính cho việc phát sóng quảng cáo
một đài phát thanh/kênh truyền hình thương mại
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()