
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự giao tiếp, liên lạc, sự truyền đạt, truyền tin
Từ "communication" xuất phát từ các từ tiếng Latin "communis," nghĩa là "chung," và "atio," nghĩa là "action" hoặc "làm." Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "communication" ám chỉ hành động truyền đạt hoặc chia sẻ kiến thức hoặc thông tin chung. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm không chỉ việc chia sẻ thông tin mà còn cả việc trao đổi ý tưởng, suy nghĩ và cảm xúc giữa các cá nhân hoặc nhóm. Ngày nay, giao tiếp là một lĩnh vực rộng lớn bao gồm nhiều hình thức trao đổi khác nhau, bao gồm thông điệp bằng lời nói và không bằng lời nói, ngôn ngữ viết và nói, và tương tác kỹ thuật số và giữa các cá nhân.
danh từ
sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
sự giao thiệp, sự liên lạc
to get into communication with somebody: liên lạc với ai
to be in secret communication with the enemy: liên lạc lén lút với địch, tư thông với quân địch
sự giao thông, sự thông nhau
means of communication: phương tiện giao thông
there's no communication between the two rooms: hai phòng không thông nhau
Default
(Tech) truyền thông, truyền tin, thông tin; giao thông; trao đổi tin tức; thông báo
the activity or process of expressing ideas and feelings or of giving people information
hoạt động hoặc quá trình thể hiện ý tưởng và cảm xúc hoặc cung cấp thông tin cho mọi người
Giao tiếp tốt giữa trưởng nhóm và các thành viên là điều cần thiết.
nỗ lực cải thiện giao tiếp với khách hàng
Chiến dịch sẽ xuất hiện trên tất cả các kênh truyền thông.
giúp học sinh phát triển kỹ năng giao tiếp
giao tiếp phi ngôn ngữ như cử chỉ hoặc nét mặt
Chúng tôi đang liên lạc thường xuyên qua email.
Giao tiếp tốt là quan trọng đối với kinh doanh.
Tôi đã không liên lạc với anh ấy trong nhiều năm.
Thư từ là phương tiện liên lạc duy nhất của họ.
Chúng tôi đang liên lạc thường xuyên với những kẻ bắt cóc.
Chúng tôi cần giao tiếp tốt hơn với khách hàng.
methods of sending information, especially phones, radio, computers, etc. or roads and railways
phương thức gửi thông tin, đặc biệt là điện thoại, radio, máy tính, v.v. hoặc đường bộ và đường sắt
công nghệ giao tiếp
phóng vệ tinh liên lạc
thông tin liên lạc không dây/điện tử/vệ tinh
để chặn/làm gián đoạn/giám sát thông tin liên lạc
Sân bay mới sẽ cải thiện thông tin liên lạc giữa các đảo.
Paris có hệ thống giao thông đường sắt tốt với các thành phố lớn khác.
Họ cố gắng làm gián đoạn liên lạc giữa hai trụ sở.
a message, letter or phone call
một tin nhắn, một lá thư hoặc một cuộc gọi điện thoại
một thông tin liên lạc từ người lãnh đạo của đảng
Ông đã nhận được thông báo chính thức về việc tổ chức lại Bộ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()