
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bạn đồng hành
Từ "companion" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng La-tinh "companionem" có nghĩa là "người chia sẻ bánh mì" hoặc "người ăn tối cùng", ám chỉ người ăn cùng bạn. Từ tiếng La-tinh này bắt nguồn từ "cum", có nghĩa là "with" hoặc "together", và "panis", có nghĩa là "bread". Từ tiếng Pháp cổ "compaignon" xuất phát từ tiếng La-tinh "companionem" và vẫn giữ nguyên nghĩa. Sau đó, nó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "companion", vẫn giữ nguyên ý nghĩa về tình bạn, sự kết giao hoặc tình đồng chí. Trong suốt nhiều thế kỷ, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm một phạm vi rộng hơn các mối quan hệ, bao gồm một người đi cùng hoặc đi du lịch với người khác, một đối tác, một người bạn, hoặc thậm chí là một máy móc hoặc thiết bị hỗ trợ hoặc được con người đi cùng. Ngày nay, từ "companion" được sử dụng để mô tả một người hoặc một thực thể cung cấp tình bạn, sự hỗ trợ hoặc trợ giúp.
danh từ
bạn, bầu bạn
faithful companion: người bạn trung thành
the companions of the journey: những người bạn (đi) đường
người bạn gái (được thuê để cùng chung sống làm bầu bạn với một người phụ nữ khác) ((cũng) companion lady companion)
sổ tay, sách hướng dẫn
the gardener's companion: sổ tay người làm vườn
nội động từ
(: with) làm bạn với
faithful companion: người bạn trung thành
the companions of the journey: những người bạn (đi) đường
a person or an animal that travels with you or spends a lot of time with you
một người hoặc một con vật đi du lịch cùng bạn hoặc dành nhiều thời gian với bạn
bạn đồng hành
Geoff là người bạn đồng hành của tôi trong cuộc hành trình.
Nỗi sợ hãi là người bạn đồng hành thường xuyên của các con tin.
a person who shares your experiences, especially when these are particularly pleasant or unpleasant
một người chia sẻ kinh nghiệm của bạn, đặc biệt là khi những trải nghiệm này đặc biệt dễ chịu hoặc khó chịu
Cô ấy là một người bạn đồng hành ăn tối quyến rũ.
Em trai anh không phải là người bạn đồng hành nhiều với anh.
Họ đang uống rượu cùng nhau (= họ đi uống rượu cùng nhau).
Chúng tôi trở thành bạn đồng hành trong bất hạnh.
Anh ấy là một người bạn đồng hành cùng bữa tối thú vị.
a person, usually a woman, employed to live with and help somebody, especially somebody old or ill
một người, thường là phụ nữ, làm việc để sống cùng và giúp đỡ ai đó, đặc biệt là người già hoặc bệnh tật
Cô ấy sống trong nhà như một người bạn đồng hành với bà của chúng tôi.
one of a pair of things that go together or can be used together
một trong những thứ đi cùng nhau hoặc có thể được sử dụng cùng nhau
Một tập đồng hành sẽ sớm được xuất bản.
used in book titles to describe a book giving useful facts and information on a particular subject
được sử dụng trong tên sách để mô tả một cuốn sách cung cấp thông tin và sự kiện hữu ích về một chủ đề cụ thể
Người bạn đồng hành với văn học Pháp
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()