
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
công ty
Từ "company" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ 14. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "compagnie", có nghĩa là "tình bạn" hoặc "sự liên kết". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "company" dùng để chỉ một nhóm người đi du lịch hoặc sống cùng nhau, thường là trên một con tàu buôn hoặc trong một lâu đài. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "company" mang một ý nghĩa mới, dùng để chỉ một quan hệ đối tác kinh doanh hoặc một nhóm người cùng làm việc vì một mục tiêu chung. Người ta cho rằng ý nghĩa của từ này chịu ảnh hưởng từ các hội buôn thời trung cổ, nơi các nhóm thương nhân và thợ thủ công cùng nhau điều chỉnh công việc và hỗ trợ lẫn nhau. Theo thời gian, ý nghĩa của "company" đã mở rộng để bao gồm nhiều bối cảnh khác nhau, từ các tổ chức doanh nghiệp đến các cuộc tụ họp xã hội. Ngày nay, từ này được dùng để mô tả bất kỳ nhóm người nào cùng làm việc, chia sẻ hoạt động hoặc có chung sở thích.
danh từ
sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn
I shall be glad of your company: tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh
khách, khách khứa
they have company this evening: tối nay họ có khách
bạn, bè bạn
you may know a many by the company he keeps: chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào
ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đi theo
I shall be glad of your company: tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh
a business organization that makes money by producing or selling goods or services
một tổ chức kinh doanh kiếm tiền bằng cách sản xuất hoặc bán hàng hóa hoặc dịch vụ
công ty bảo hiểm/dầu/công nghệ/công nghệ/dược phẩm
Đây là công ty phần mềm lớn nhất thế giới.
Anh ấy làm việc cho Công ty Xe buýt Quốc gia.
Carrington và Công ty Luân Đôn
một công ty lớn/nhỏ
Cô điều hành công ty sản xuất chương trình truyền hình của riêng mình.
sở hữu/thành lập/thành lập một công ty
Hút thuốc ở nơi làm việc là trái với chính sách của công ty.
Lợi nhuận của công ty thấp hơn 5% so với năm ngoái.
một giám đốc điều hành / giám đốc công ty
lương hưu của công ty
Trong thời kỳ suy thoái, nhiều công ty nhỏ đã phá sản.
Ông có cổ phần ở một số công ty.
Cô ấy đã làm việc cho cùng một công ty trong 15 năm.
Công ty đã bị đối thủ cạnh tranh tiếp quản.
Công ty sản xuất hàng bông.
a group of people who work or perform together
một nhóm người làm việc hoặc biểu diễn cùng nhau
một nhà hát/khiêu vũ, v.v. công ty
Công ty Royal Shakespeare
một công ty lưu diễn opera nhỏ
the fact of being with somebody else and not alone
thực tế là ở bên người khác và không cô đơn
Tôi thích bầu bạn của Jo (= Tôi thích ở bên cô ấy).
một buổi tối vui vẻ bên bạn bè
Cô ấy thích công ty riêng của mình (= ở một mình) khi cô ấy đi du lịch.
Trẻ em là một người bạn rất tốt (= dễ chịu khi ở cùng) ở độ tuổi này.
Anh ấy sẽ đi cùng tôi đến công ty.
Anh ấy lo lắng khi ở bên các đồng nghiệp của mình.
Anh ấy là một người bạn rất tốt.
Tôi luôn thích công ty của cô ấy.
Tôi đưa mẹ đi cùng đến công ty.
Thật vui khi có một chút bạn đồng hành để thay đổi.
guests in your house
khách trong nhà của bạn
Tôi không nhận ra là cậu có bạn đồng hành.
Chúng tôi đang chờ có bạn vào chiều nay.
Phòng ăn chỉ được sử dụng khi họ có khách.
a group of people together
một nhóm người cùng nhau
Cô ấy nói với công ty lắp ráp những gì đã xảy ra.
Đó là cách cư xử tồi tệ khi thì thầm trong công ty (= trong một nhóm người).
Những đứa trẻ đó không biết cách cư xử trong công ty.
Anh liếc nhìn quanh công ty đã tập hợp.
Đó không phải là kiểu trò đùa mà bạn muốn kể trong một công ty hỗn hợp (= trong một nhóm người thuộc cả hai giới).
a group of soldiers that is part of a battalion
một nhóm binh sĩ là thành viên của một tiểu đoàn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()