
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
la bàn
Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ compas (danh từ), compasser (động từ), dựa trên tiếng Latin com- ‘cùng nhau’ + passus ‘một bước hoặc nhịp độ’. Một số nghĩa (‘biện pháp’, ‘thủ công’, ‘khu vực giới hạn’ và ‘cặp compa’) xuất hiện trong tiếng Anh trung đại cũng được tìm thấy trong tiếng Pháp cổ, nhưng sự phát triển và nguồn gốc của chúng vẫn chưa chắc chắn. Sự chuyển nghĩa sang la bàn từ tính được cho là đã xảy ra trong từ tiếng Ý liên quan compasso, từ hình tròn của hộp la bàn
danh từ số nhiều
com
la bàn
mariner's compass: la bàn đi biển
gyroscopi compass: la bàn hồi chuyển
magnetic compass: la bàn từ
vòng điện, phạm vi, tầm
I can't compass such complex problems: tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy
within the compass of man's understanding: trong phạm vi hiểu biết của con người
to keep (remain) within compass: giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi
ngoại động từ
đi vòng quanh (cái gì)
bao vây, vây quanh
mariner's compass: la bàn đi biển
gyroscopi compass: la bàn hồi chuyển
magnetic compass: la bàn từ
hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội
I can't compass such complex problems: tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy
within the compass of man's understanding: trong phạm vi hiểu biết của con người
to keep (remain) within compass: giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi
an instrument for finding direction, with a needle that always points to the north
một công cụ để tìm hướng, với một cây kim luôn hướng về phía bắc
bản đồ và la bàn
các điểm của la bàn (= N, S, E, W, v.v.)
Một la bàn cho bạn biết hướng nào là hướng bắc.
Mọi người đến từ mọi nơi trên la bàn.
Tuyến đường sắt trải dài từ Mátxcơva đến mọi điểm trên la bàn.
an instrument with two long thin parts joined together at the top, used for drawing circles and measuring distances on a map
một dụng cụ có hai phần mỏng dài được nối với nhau ở phía trên, dùng để vẽ vòng tròn và đo khoảng cách trên bản đồ
một cặp la bàn
a range or an extent, especially of what can be achieved in a particular situation
một phạm vi hoặc một mức độ, đặc biệt là những gì có thể đạt được trong một tình huống cụ thể
la bàn của giọng ca sĩ (= phạm vi từ nốt thấp nhất đến nốt cao nhất mà họ có thể hát)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()