
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự cạnh tranh, cuộc thi, cuộc thi đấu
Từ "competition" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "competere", có nghĩa là "cùng nhau phấn đấu" hoặc "cạnh tranh với người khác". Trong tiếng Latin, "competere" là sự kết hợp của "com-" (có nghĩa là "together") và "petere" (có nghĩa là "phấn đấu" hoặc "tìm kiếm"). Từ này ám chỉ hành động cùng nhau phấn đấu hoặc đấu tranh, thường trong bối cảnh thể thao, trò chơi hoặc triển lãm công cộng. Theo thời gian, ý nghĩa của "competition" được mở rộng để bao gồm các lĩnh vực khác như kinh doanh, chính trị và hệ thống phân cấp xã hội. Trong thời hiện đại, thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả tình huống mà các cá nhân, nhóm hoặc tổ chức tham gia vào các hoạt động để vượt qua nhau, thường với mục tiêu là đạt được thành tích, tiến bộ hoặc được công nhận.
danh từ
sự cạnh tranh
trade competition between two countries: sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước
to enter into competition: cạnh tranh nhau
sự tranh giành (địa vị...)
cuộc thi; ((thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, đọ sức
a swimming competition: cuộc thi bơi
to be in competition with: cuộc thi đấu với
Default
(Tech) tranh đua, cạnh tranh
an event in which people compete with each other to find out who is the best at something
một sự kiện trong đó mọi người cạnh tranh với nhau để tìm ra ai là người giỏi nhất ở một lĩnh vực nào đó
một thiết kế/một nghệ thuật/một cuộc thi tài năng
một cuộc thi quốc tế/quốc gia
Hàng trăm trường tham gia cuộc thi.
Cô đã giành chiến thắng trong một cuộc thi ca hát có uy tín.
Anh ấy đã giành được vị trí thứ tư trong cuộc thi.
cuộc thi thiết kế tòa nhà Quốc hội mới
Sẽ có một cuộc thi vẽ tranh dành cho trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
Họ hai lần vô địch cúp C1, giải đấu loại trực tiếp giữa các đội bóng hàng đầu châu Âu.
Tôi khuyến khích cô ấy tham gia cuộc thi viết luận.
rượu vang giành huy chương tại các cuộc thi rượu vang lớn
cuộc thi đầu bếp giỏi nhất
a situation in which people or organizations compete with each other for something that not everyone can have
một tình huống trong đó mọi người hoặc tổ chức cạnh tranh với nhau để có được thứ gì đó mà không phải ai cũng có được
sự cạnh tranh gay gắt/khốc liệt/dữ dội/khắc nghiệt
cạnh tranh giữa hai sản phẩm tương tự
Chính phủ cho biết luật mới sẽ tăng cường cạnh tranh giữa các ngân hàng.
cạnh tranh về nguồn lực/việc làm/thực phẩm, v.v.
cạnh tranh để đảm bảo một vị trí trong khóa học
Công ty đang phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ trực tuyến.
Giáo dục công được điều hành trong sự cạnh tranh trực tiếp với khu vực tư nhân.
Chúng tôi đang cạnh tranh với bốn công ty khác để giành được hợp đồng.
Chương trình đưa hai cặp đôi vào cuộc cạnh tranh để trang trí lại nhà cửa cho nhau.
Cạnh tranh ngày càng nóng lên và doanh số bán hàng đang sụt giảm.
Chúng tôi đã giành được hợp đồng trước sự cạnh tranh gay gắt.
Sự cạnh tranh khốc liệt tồn tại giữa các trường trong khu vực.
Các công ty gas đang phải sa thải nhân viên trước sự cạnh tranh gay gắt từ dầu mỏ.
the people who are competing against somebody
những người đang cạnh tranh với ai đó
Chúng tôi sẽ có thể đánh giá sự cạnh tranh tại hội nghị.
Chiếc xe này luôn vượt trội so với đối thủ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()