
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lên án
Nguồn gốc của từ "condemn" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 14 khi nó lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh trung đại là "condemnnen". Nguồn gốc của nó nằm ở từ tiếng Latin "damnare", có nghĩa là "kết án" hoặc "to condemn." Trong tiếng Latin, "damnare" có nghĩa kép - vừa là tuyên bố ai đó có tội vừa là nguyền rủa hoặc lên án họ. Tính hai mặt này cũng có thể thấy trong sự phát triển của từ tiếng Anh "condemn." Ban đầu, từ "densing" có nghĩa kép tương tự, vừa là tìm ra ai đó có tội vừa là nguyền rủa họ. Tuy nhiên, theo thời gian, nghĩa giống như lời nguyền không còn được sử dụng nữa, chỉ còn lại nghĩa hiện đại là tìm ra ai đó có tội và tuyên án họ. Nghĩa ban đầu của "condemn" là một lời nguyền có thể xuất phát từ việc sử dụng nó trong bối cảnh tôn giáo. Vào thời trung cổ, người ta tin rằng một người có thể kết án ai đó bằng cách nguyền rủa họ nhân danh Chúa. Mối liên hệ cổ xưa giữa việc kết án và nguyền rủa này vẫn có thể được nhìn thấy ngày nay trong thành ngữ "condemned to hell." Tóm lại, từ "condemn" bắt nguồn từ tiếng Latin "damnare", có nghĩa là "làm cho diệt vong" và "nguyền rủa". Ý nghĩa của nó thay đổi theo thời gian, với nghĩa giống như lời nguyền không còn được sử dụng nữa, để lại cho chúng ta ý nghĩa hiện đại là tìm ra ai đó có tội và tuyên án họ.
ngoại động từ
kết án, kết tội, xử, xử phạt
to be condemned to death: bị kết án tội tử hình
chỉ trích, chê trách, lên án, quy tội
do not condemn him before you know his motives: đừng vội chỉ trích hắn trước khi anh biết rõ động cơ của hắn
(nghĩa bóng) bắt buộc, ép
I an condemned to lie on my back another week: tôi buộc phải nằm ngửa thêm một tuần nữa
to say very strongly that you think something is bad, usually for moral reasons
nói rất mạnh mẽ rằng bạn nghĩ điều gì đó là xấu, thường là vì lý do đạo đức
Chính phủ đã ban hành một tuyên bố lên án vụ giết người.
Biên tập viên của tờ báo bị lên án là thiếu liêm chính.
Cô đã công khai lên án thỏa thuận này.
Bà đã công khai lên án lãnh đạo phe đối lập.
Tổng thống đặc biệt lên án các quảng cáo.
Hành động này đã bị các nhóm nhân quyền lên án rộng rãi.
Họ lên án một cách đúng đắn những ý kiến như vậy là phân biệt chủng tộc.
to say what somebody’s punishment will be
để nói hình phạt của ai đó sẽ như thế nào
Anh ta bị kết án tử hình vì tội giết người và sau đó bị treo cổ.
Cô bị kết án treo cổ vì tội giết chồng.
to force somebody to accept a difficult or unpleasant situation
buộc ai phải chấp nhận một tình huống khó khăn hoặc khó chịu
Anh ta bị kết án là một cuộc sống khó khăn.
Họ bị kết án phải trải qua mọi kỳ nghỉ ở một khu cắm trại mưa.
to say officially that something is not safe enough to be used
để nói một cách chính thức rằng cái gì đó không đủ an toàn để sử dụng
Thịt bị lên án là không thích hợp để ăn.
một tòa nhà bị lên án
to show or suggest that somebody is guilty of something
để hiển thị hoặc gợi ý rằng ai đó có tội về một cái gì đó
Cô ấy bị lên án từ chính miệng mình (= lời nói của chính cô ấy cho thấy rằng cô ấy có tội).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()