
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xung đột
Từ "conflicted" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "con" có nghĩa là "together" và "flictus" có nghĩa là "strike" hoặc "blow". Bản thân thuật ngữ "conflict" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả tình trạng chiến tranh hoặc xung đột giữa hai hoặc nhiều bên. Theo thời gian, tính từ "conflicted" xuất hiện để mô tả một người đang trải qua xung đột nội tâm hoặc bị xé nát bởi những cảm xúc, ham muốn hoặc lòng trung thành đối lập. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh tâm lý và văn học, đặc biệt liên quan đến khái niệm xung đột nội tâm và tình thế tiến thoái lưỡng nan về mặt đạo đức. Ngày nay, "conflicted" được sử dụng rộng rãi để mô tả những cá nhân đang vật lộn với những cảm xúc, giá trị hoặc niềm tin phức tạp mà không dễ gì có thể hòa giải.
danh từ
sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm
to be in conflict with someone: xung đột với ai
cuộc xung đột
the interests of capital conflict with those of labour: quyền lợi của tư bản mâu thuẫn với quyền lợi của công nhân
sự đối lập, sự mâu thuẫn
nội động từ
xung đột, va chạm
to be in conflict with someone: xung đột với ai
đối lập, chống lại, mâu thuẫn, trái với
the interests of capital conflict with those of labour: quyền lợi của tư bản mâu thuẫn với quyền lợi của công nhân
Nhân vật chính đã phải đấu tranh giữa việc nên nghe theo con tim hay lắng nghe thực tế khi phải lựa chọn giữa công việc mơ ước và một mối quan hệ ổn định.
Chính trị gia này đang phân vân không biết có nên ủng hộ dự luật mới hay không vì nó đi ngược lại các giá trị cá nhân của ông nhưng cũng mang lại lợi ích cho cử tri của ông.
Nữ sinh này đang đấu tranh tư tưởng về việc nghỉ học để đi du lịch vô thời hạn như cô vẫn hằng mơ ước, vì cô không muốn chậm trễ việc học của mình.
Nhân vật này đang đấu tranh giữa việc tiết lộ tình cảm thật của mình với người mà họ thầm thích, vì sợ rằng điều đó sẽ phá hỏng tình bạn.
Lực lượng bảo vệ bờ biển đang đấu tranh tư tưởng về việc từ bỏ nhiệm vụ của mình trong cơn bão dữ dội, biết rằng họ đang tự đặt mình vào tình thế nguy hiểm nhưng cũng nhận ra nhu cầu phải cứu mạng người.
Nghệ sĩ này đã phải đấu tranh giữa việc nên giữ nguyên phong cách độc đáo của mình hay liên tục thích nghi và tuân thủ các xu hướng phổ biến trong ngành.
Người cha/mẹ cảm thấy mâu thuẫn trong việc dạy bảo con cái vì sợ làm tổn hại đến mối quan hệ vốn đã căng thẳng của họ.
Vị thẩm phán đã phân vân khi đưa ra bản án cho bị cáo vì thấy những khiếm khuyết cố hữu trong hệ thống tư pháp của nước này.
Vận động viên này đã phải đấu tranh tư tưởng giữa việc tiếp tục thi đấu vì chấn thương gây nguy hiểm cho sức khỏe nhưng vẫn phải đấu tranh để chấp nhận giải nghệ.
Du khách cảm thấy băn khoăn khi tận hưởng cảnh đẹp ở một khu vực từng hứng chịu thảm họa thiên nhiên và các vấn đề về môi trường.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()