
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thận trọng, dè dặt
Từ "conservative" có nguồn gốc từ thế kỷ 17 từ các từ tiếng Latin "conservare" có nghĩa là "bảo tồn" và "servare" có nghĩa là "giữ gìn". Ban đầu, nó ám chỉ việc bảo tồn truyền thống, trật tự xã hội và các thể chế đã được thiết lập. Trong chính trị, chủ nghĩa bảo thủ nổi lên như một phản ứng trước những thay đổi triệt để do Cách mạng Pháp mang lại. Các nhà văn Pháp như Edmund Burke và François-René de Chateaubriand đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả những người tìm cách bảo tồn hệ thống phân cấp xã hội truyền thống, chế độ quân chủ và các tôn giáo đã được thiết lập. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm nhiều giá trị và niềm tin hơn, bao gồm cả việc ủng hộ sự can thiệp hạn chế của chính phủ, thị trường tự do và sự ổn định xã hội. Ngày nay, thuật ngữ "conservative" được sử dụng để mô tả các hệ tư tưởng và phong trào chính trị nhấn mạnh vào việc bảo tồn các giá trị truyền thống, chuẩn mực xã hội và cấu trúc thể chế. Mặc dù đã phát triển, bản chất của thuật ngữ này vẫn bắt nguồn từ ý tưởng ban đầu là bảo tồn và duy trì những gì đã được thiết lập.
tính từ
để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn
bảo thủ, thủ cựu
conservative views: quan điểm bảo thủ
the Conversative party: đảng bảo thủ (Anh)
thận trọng, dè dặt; vừa phải, phải chăng
conservative estimate: sự ước lượng dè dặt
danh từ
người bảo thủ, người thủ cựu
đảng viên đảng bảo thủ (Anh)
conservative views: quan điểm bảo thủ
the Conversative party: đảng bảo thủ (Anh)
opposed to great or sudden social change; showing that you prefer traditional styles and values
phản đối sự thay đổi xã hội lớn hoặc đột ngột; cho thấy rằng bạn thích phong cách và giá trị truyền thống
quan điểm bảo thủ của cha mẹ anh ấy
âm nhạc có thể tiếp cận được với khán giả có thị hiếu cực kỳ bảo thủ
Cư dân của bang miền nam có xu hướng bảo thủ về mặt xã hội.
Phong cách ăn mặc của cô chưa bao giờ bảo thủ.
Họ rất bảo thủ trong quan điểm của mình.
Các ngân hàng nổi tiếng là thận trọng trong giao dịch với khách hàng.
Quan điểm của cô ấy hoàn toàn không hề bảo thủ về mặt tư tưởng.
Cô ấy có một quan điểm cơ bản bảo thủ về xã hội.
một quan điểm chính trị bảo thủ về cơ bản
một ứng cử viên bảo thủ kiên quyết
connected with the British Conservative Party
kết nối với Đảng Bảo thủ Anh
Thành viên bảo thủ/người ủng hộ
lower than what is probably the real amount or number
thấp hơn số tiền hoặc con số thực tế
Theo ước tính thận trọng, anh ấy sẽ kiếm được 50 000 bảng Anh.
Những dự báo ảm đạm dựa trên những dự báo tăng trưởng quá thận trọng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()