
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự an ủi
Từ "consolation" có nguồn gốc từ tiếng Latin "consolari," có nghĩa là "làm dịu" hoặc "an ủi." Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "con" có nghĩa là "together" và "solari" có nghĩa là "làm dịu" hoặc "làm lành." Trong tiếng Latin, động từ "consolari" có nghĩa cụ thể là "mang đến sự an ủi" hoặc "làm giảm bớt đau buồn." Từ "consolation" như chúng ta biết ngày nay đã được sử dụng từ thế kỷ 15, ban đầu ám chỉ hành động an ủi hoặc xoa dịu nỗi buồn hoặc nỗi đau của ai đó. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm bất kỳ hình thức an ủi, động viên hoặc an ủi nào giúp xoa dịu tình huống khó khăn hoặc đau khổ về mặt cảm xúc.
danh từ
sự an ủi, sự giải khuây
words of consolation: những lời an ủi
consolation prize: giải thưởng an ủi
Sau khi bà tôi qua đời, dì tôi đã nói những lời an ủi để giúp tôi vượt qua nỗi đau.
Giải thưởng an ủi cho người đạt giải nhì là một chiếc cúp và bài phát biểu chúc mừng từ người đạt giải nhất.
Khi biết rằng chú chó bị lạc của mình đã được đưa đến bác sĩ thú y để điều trị, tôi cảm thấy được an ủi rất nhiều.
Sau một cuộc đàm phán dài và khó khăn, công ty đã trao cho bên thua cuộc khoản tiền an ủi để giúp họ vơi đi nỗi đau thua cuộc.
Sau thất bại thảm hại trong cuộc bầu cử, ứng cử viên thất bại đã nhận được lời an ủi từ những người ủng hộ và bạn bè.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()