
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bao hàm, chứa đựng, bao gồm
Từ "contain" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "contenir". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "contenere", có nghĩa là "giữ lại với nhau" hoặc "kiềm chế". Từ Latin "contenere" là sự kết hợp của "con-" (có nghĩa là "together") và "tenere" (có nghĩa là "giữ"). Cụm từ Latin "contenere" có thể được tìm thấy ở nhiều dạng khác nhau trong văn học cổ điển, chẳng hạn như các tác phẩm của Cicero. Từ tiếng Pháp cổ "contenir" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "contain", với ý nghĩa ban đầu vẫn giữ nguyên. Ngày nay, "contain" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả việc mô tả hành động giữ hoặc giữ một thứ gì đó trong giới hạn, ranh giới hoặc phạm vi bao quanh. Nghĩa ban đầu của nó là "giữ chặt với nhau" hoặc __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa rộng hơn.
ngoại động từ
chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
whisky contains a large percentage of alcohol: rượu uytky chứa một lượng cồn cao
nén lại, dằn lại, kìm lại, kiềm chế
to contain oneself: nén mình, dằn lòng
to contain one's anger: nén giận
chận lại, ngăn lại, cản lại, kìm lại
to contain the enemy: kìm chân quân địch lại (để đánh chỗ khác)
Default
chứa, bao hàm; sh. chia hết 10 contain 5. 10 chia hết cho 5
if something contains something else, it has that thing inside it or as part of it
nếu thứ gì đó chứa thứ khác thì nó có thứ đó bên trong hoặc là một phần của nó
Thức uống này không chứa bất kỳ loại rượu nào.
Các tài liệu chứa thông tin nhạy cảm.
Các sản phẩm điện tử chứa các vật liệu nguy hiểm không thể đưa vào bãi chôn lấp.
Lời kể của anh ấy chứa đựng một phần sự thật.
chứa một lượng/một con số/mức độ của cái gì đó
Anh ta đưa cho tôi một chiếc phong bì màu nâu đựng những tờ một trăm đô la.
Cá được phát hiện có chứa dấu vết thủy ngân.
Cái chai chứa (= có thể chứa) hai lít.
Ông cho biết ông phản đối một số điều khoản trong dự luật.
Những câu chuyện trong các trang này rất thú vị.
Sách không có hình ảnh minh họa.
Những tế bào này chứa các gen và protein tương tác với nhau.
Phim có những cảnh chiến đấu ấn tượng.
Tuyên bố của cô ấy có một hoặc hai điểm không chính xác.
to keep your feelings under control
để giữ cảm xúc của bạn trong tầm kiểm soát
Cô không thể kìm được sự phấn khích của mình.
Cô khó có thể kìm được sự phấn khích của mình.
Tôi đã rất tức giận đến mức không thể kiềm chế được bản thân (= tôi phải bày tỏ cảm xúc của mình).
to prevent something harmful from spreading or getting worse
để ngăn chặn một cái gì đó có hại lây lan hoặc trở nên tồi tệ hơn
để ngăn chặn một dịch bệnh
Lực lượng chính phủ đã thất bại trong việc ngăn chặn cuộc nổi dậy.
Ông đưa ra các biện pháp đàn áp để ngăn chặn bạo lực.
Các chính sách quy hoạch tổng thể được thiết kế để kiềm chế sự phát triển của đô thị.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()