
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
văn cảnh, khung cảnh, phạm vi
Từ "context" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "contexere" có nghĩa là "dệt lại với nhau" hoặc "đặt xung quanh". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "con" có nghĩa là "together" và "texere" có nghĩa là "dệt". Vào thế kỷ 15, từ tiếng Latin "contexere" được mượn vào tiếng Anh trung đại và phát triển thành từ "context". Ban đầu, từ "context" dùng để chỉ sợi chỉ đan xen kết cấu của một câu chuyện, nghĩa là bối cảnh văn học đóng khung câu chuyện. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ hoàn cảnh hoặc tình huống nào bao quanh và ảnh hưởng đến điều gì đó khác, chẳng hạn như bối cảnh xã hội, văn hóa hoặc lịch sử của một sự kiện hoặc ý tưởng.
danh từ
(văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn
it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context: thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cản
khung cảnh, phạm vi
in this context: trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này
Default
(Tech) bối cảnh; ngữ/văn cảnh
the situation in which something happens and that helps you to understand it
tình huống trong đó điều gì đó xảy ra và điều đó giúp bạn hiểu nó
Cơ sở dữ liệu như vậy đang được sử dụng trong nhiều bối cảnh.
để xem xét bối cảnh rộng hơn/rộng hơn của cuộc chiến
bối cảnh lịch sử/văn hóa/xã hội
Chính phủ phải xem xét bối cảnh của các cuộc biểu tình.
Loại tuyên truyền này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau.
Các tổ chức cung cấp một bối cảnh trong đó các cá nhân có thể đảm nhận các vai trò khác nhau.
Bài phát biểu này cần được đặt trong bối cảnh nước Anh những năm 1960.
Quyết định của ông chỉ có thể được hiểu trong bối cảnh.
Tôi nghĩ điều quan trọng là phải đặt điều này vào bối cảnh.
Lệnh ngừng bắn là bối cảnh thiết yếu cho các cuộc đàm phán có ý nghĩa.
Trẻ em cần có bối cảnh có ý nghĩa cho công việc khoa học của mình.
Làm thế nào giáo viên có thể tạo ra bối cảnh phù hợp cho trẻ?
Việc tìm thấy xung đột trong môi trường làm việc, trong gia đình hoặc bất kỳ bối cảnh nào khác của con người là điều tự nhiên.
Các vấn đề tương tự đã phát sinh trong các bối cảnh khác.
Những hành động này chỉ có ý nghĩa trong những bối cảnh cụ thể nhất định.
the words that come just before and after a word, phrase or statement and help you to understand its meaning
những từ đứng trước và sau một từ, cụm từ hoặc câu phát biểu và giúp bạn hiểu ý nghĩa của nó
Bạn sẽ có thể đoán nghĩa của từ từ ngữ cảnh.
Bối cảnh của trích dẫn làm cho ý nghĩa của cô ấy khá rõ ràng.
Trích dẫn này đã được đưa ra khỏi ngữ cảnh (= lặp lại mà không đề cập đến phần còn lại của văn bản).
Bạn cần nhìn vào các từ trong ngữ cảnh.
Việc tác giả sử dụng biểu tượng trong tiểu thuyết đã làm tăng thêm bối cảnh phong phú cho câu chuyện.
để trình bày các ví dụ về ngôn ngữ được sử dụng trong bối cảnh thích hợp
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()