
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
liên tục, liên tiếp
Từ "continuous" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "continuus", có nghĩa là "unbroken" hoặc "không bị gián đoạn". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "continere", có nghĩa là "giữ nguyên" hoặc "duy trì sự thống nhất". Khái niệm về tính liên tục đã là một ý tưởng cốt lõi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm toán học, triết học và vật lý, trong nhiều thế kỷ. Vào thế kỷ 15, tiếng Pháp đã tiếp thu từ tiếng Latin "continuus" và biến đổi thành "continu", ám chỉ một thứ gì đó không bị gián đoạn hoặc không bị gián đoạn. Tiếng Anh đã mượn từ "continu" từ tiếng Pháp và chuyển thể thành "continuous,", lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16. Theo thời gian, ý nghĩa của "continuous" đã mở rộng để bao hàm một loạt các khái niệm, bao gồm tính liên tục về thời gian, không gian và quá trình. Ngày nay, từ "continuous" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm khoa học, công nghệ và cuộc sống hàng ngày.
tính từ
liên tục, liên tiếp, không dứt, không ngừng
continuous rain: mưa liên tục
continuous function: (toán học) hàm liên tục
(ngôn ngữ học) tiến hành
continuous from: hình thái tiến hành (động từ)
(rađiô) duy trì
continuous waves: sóng duy trì
Default
(Tech) liên tục
happening or existing for a period of time without being interrupted
xảy ra hoặc tồn tại trong một khoảng thời gian mà không bị gián đoạn
Quá trình phục hồi sau tai nạn sẽ là một quá trình liên tục, có thể mất vài tháng.
Tổ chức này nhằm mục đích tạo ra một nền văn hóa cải tiến liên tục.
một luồng dữ liệu liên tục
một dòng chảy liên tục của kiến thức, thông tin và sự hiểu biết
Mưa gần như liên tục trong nhiều tuần.
Bà làm việc liên tục cho đến năm sáu mươi lăm tuổi.
Thực hiện bài tập theo một chuyển động liên tục.
Các thí nghiệm được tiến hành dưới ánh sáng ban ngày liên tục của mùa hè Bắc Cực.
Anh ấy xem tivi như thể đó là một chương trình liên tục.
Tôi có thể nghe thấy một tiếng động yếu ớt liên tục.
Đó là một tuần nắng gần như liên tục.
spreading in a line or over an area without any spaces
trải dài theo đường hoặc trên một khu vực không có khoảng trống
một luồng giao thông liên tục
dòng dung nham liên tục chảy ra từ núi lửa
khu rừng nhiệt đới liên tục lớn nhất ở Trung Mỹ
Ngoài trời mưa rơi liên tục như một tấm màn bạc.
repeated many times
lặp đi lặp lại nhiều lần
Trong bốn ngày thị trấn phải hứng chịu các cuộc tấn công liên tục.
Công ty cho biết lý do đóng cửa là do tỷ suất lợi nhuận kém và thua lỗ liên tục.
Những người lính bị tấn công liên tục trong bốn ngày.
connected with the form of a verb (for example I am waiting or It is raining) that is made from a part of be and the present participle. Progressive forms are used to express an action that continues for a period of time.
được kết nối với dạng động từ (ví dụ: Tôi đang đợi hoặc Trời đang mưa) được tạo thành từ một phần của be và phân từ hiện tại. Các hình thức tiến bộ được sử dụng để diễn tả một hành động tiếp tục trong một khoảng thời gian.
các thì tiếp diễn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()