
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tương phản
Từ "contrasting" bắt nguồn từ tiếng Latin "contra," có nghĩa là "against" hoặc "đối diện," và phân từ quá khứ của động từ "to stand," là "stans." Sự kết hợp của các gốc này cho chúng ta "contrastans," có nghĩa là "đứng đối diện" hoặc "phản đối." Theo thời gian, "contrastans" phát triển thành tiếng Anh trung đại "contrastinge," và cuối cùng thành tiếng Anh hiện đại "contrasting." Về cơ bản, từ này nắm bắt được ý tưởng về một cái gì đó nổi bật hoặc khác biệt so với môi trường xung quanh hoặc so sánh của nó.
danh từ (: between)
sự tương phản, sự trái ngược (giữa)
thesee two colours contrast very well: hai màu này tương phản với nhau rất nổ
his actions contrast with his words: hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn
(: to) cái tương phản (với)
động từ
làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳn
thesee two colours contrast very well: hai màu này tương phản với nhau rất nổ
his actions contrast with his words: hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn
Sự tương phản rõ rệt giữa ánh nắng chói chang và những đám mây đen u ám trên cao báo hiệu cơn bão dữ dội sắp tới.
Bề mặt nhẵn mịn của chiếc bàn kính tương phản rõ nét với kết cấu thô ráp của những chiếc ghế gỗ trong phòng.
Cảnh đồng quê yên bình tạo nên sự tương phản hoàn toàn với sự hỗn loạn, nhộn nhịp trên đường phố thành phố.
Chiếc váy dạ hội thanh lịch hoàn toàn trái ngược với trang phục thể thao giản dị của phòng tập thể dục.
Bài hát ru êm dịu của người mẹ trái ngược với tiếng kêu thét và tiếng thét dữ dội của loài vật phát ra từ cõi mơ của đứa trẻ.
Nhịp điệu dồn dập của dòng nhạc techno sôi động tương phản rõ rệt với giai điệu chậm rãi, êm dịu của bản nhạc cổ điển đang phát trên sân khấu bên cạnh.
Nỗi buồn sâu sắc trong lời thơ của nhà thơ tương phản mạnh mẽ với giai điệu nhạc nền vui tươi, lạc quan.
Màu sắc rực rỡ, nồng nàn của hoàng hôn tương phản rõ nét với tông màu u sầu, trầm lắng của hoàng hôn đang buông xuống.
Tiếng leng keng của đồ bạc va chạm với đĩa tương phản với tiếng chuông gió nhẹ nhàng thổi bên ngoài.
Những âm thanh hân hoan, chiến thắng của dàn nhạc tương phản với những lời cầu nguyện u ám, buồn thảm được tụng trong nhà nguyện bên cạnh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()