
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự tiện lợi
Từ "convenience" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin thời trung cổ "conveniēns", có nghĩa là "agreeable" hoặc "phù hợp". Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Latin "conven-", có nghĩa là "tập hợp lại" hoặc "phù hợp". Trong những lần sử dụng đầu tiên, từ "convenience" dùng để chỉ thứ gì đó hữu ích, thiết thực hoặc phù hợp cho một mục đích cụ thể. Vào cuối thời Trung cổ, nó bắt đầu mang một ý nghĩa hiện đại hơn liên quan đến việc tiết kiệm thời gian hoặc công sức. Từ "convenience" lần đầu tiên được ghi lại bằng tiếng Anh vào cuối thế kỷ 14, khi nó xuất hiện dưới dạng tương tự như cách viết hiện đại. Việc sử dụng ban đầu của nó trong tiếng Anh phần lớn liên quan đến các hoạt động tôn giáo, chẳng hạn như tuân thủ các truyền thống tôn giáo một cách thuận tiện hoặc chuẩn bị cho các nghi lễ tôn giáo một cách thuận tiện. Tuy nhiên, đến thế kỷ 16, từ này đã mở rộng nghĩa và bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh thế tục hơn để mô tả các đối tượng hoặc hành động dễ sử dụng hoặc thoải mái. Ngày nay, từ "convenience" là một thuật ngữ thường được sử dụng bao gồm nhiều ý nghĩa, từ tiết kiệm thời gian hoặc công sức đến mang lại niềm vui hoặc sự thoải mái. Nguồn gốc của nó trong tiếng Latin thời trung cổ phần lớn đã bị lãng quên, nhưng tính hữu ích và tính linh hoạt của từ này vẫn tiếp tục khiến nó trở thành một phần có giá trị của tiếng Anh. Tóm lại, từ "convenience" bắt nguồn từ tiếng Latin thời trung cổ "conveniēns", có nghĩa là "agreeable" hoặc "phù hợp". Ý nghĩa của nó phát triển theo thời gian, từ bối cảnh tôn giáo sang bối cảnh thế tục và ngày nay nó là một phần phổ biến trong ngôn ngữ của chúng ta để mô tả bất cứ điều gì giúp cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn, thoải mái hơn hoặc dễ chịu hơn.
danh từ
sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
for greater convenience: để thuận lợi hơn
that is a matter of convenience: vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
at your earliest convenience: lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn)
đồ dùng, các thứ tiện nghi
the house is full of conveniences of every sort: nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi
lợi ích vật chất, điều lợi
marriage of convenience: sự lấy nhau vì lợi
the quality of being useful, easy or suitable for somebody
chất lượng hữu ích, dễ dàng hoặc phù hợp với ai đó
Chúng tôi đã cung cấp chỗ ngồi để thuận tiện cho khách hàng.
Để (để) thuận tiện, hai nhóm được coi là một trong báo cáo này.
Vị trí của ngôi nhà kết hợp sự yên tĩnh và thuận tiện.
Tại khu nghỉ dưỡng này, bạn có thể tận hưởng tất cả sự thoải mái và thuận tiện của du lịch hiện đại.
Cửa hàng tạp hóa trực tuyến mới mang lại sự tiện lợi lớn vì nó cho phép tôi mua sắm thoải mái ngay tại nhà và nhận hàng tạp hóa giao tận nhà.
Tất cả các nhà gỗ nghỉ dưỡng của chúng tôi đều có lò vi sóng và máy chế biến thực phẩm để tăng thêm sự thuận tiện.
Một mẫu đơn đặt hàng được đính kèm để thuận tiện cho bạn.
Tôi để sách dạy nấu ăn trong bếp cho tiện.
Hệ thống này dựa trên sự thuận tiện về hành chính hơn là lợi ích công cộng.
Chúng tôi để chìa khóa gần cửa trước để thuận tiện.
something that is useful and can make things easier or quicker to do, or more comfortable
một cái gì đó hữu ích và có thể làm cho mọi việc được thực hiện dễ dàng hơn, nhanh hơn hoặc thoải mái hơn
Thật là một sự thuận tiện tuyệt vời khi có trường học rất gần.
Ngôi nhà có tất cả các tiện nghi hiện đại (= hệ thống sưởi trung tâm, v.v.) điều không bình thường vào thời điểm đó.
Họ không muốn sống thiếu những tiện nghi hiện đại như lò vi sóng.
Thật là tiện lợi khi sống cạnh bưu điện.
Thật là tiện lợi khi sống gần nhà ga.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()