
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đổi, biến đổi
Từ "convert" bắt nguồn từ tiếng Latin "convertere," có nghĩa là "quay" hoặc "thay đổi". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "con" (có nghĩa là "together") và "vertere" (có nghĩa là "quay"). Vào thế kỷ 14, tiếng Anh đã áp dụng từ "convert" từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "convertir." Ban đầu, từ này được dùng để mô tả hành động quay hoặc biến đổi một cái gì đó, chẳng hạn như chuyển đổi tiền tệ hoặc thay đổi hướng của một con tàu. Theo thời gian, ý nghĩa của "convert" được mở rộng để bao gồm khái niệm thay đổi tôn giáo, niềm tin hoặc lòng trung thành của một người. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm tôn giáo, công nghệ và cuộc sống hàng ngày, vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là chuyển đổi hoặc thay đổi.
danh từ
người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào)
to convert someone to Christianity: làm cho ai (đổi tôn giáo) theo đạo Cơ đốc
người thay đổi chính kiến
to convert iton into steel: biến sắt ra thép
ngoại động từ
làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái
to convert someone to Christianity: làm cho ai (đổi tôn giáo) theo đạo Cơ đốc
đổi, biến đổi
to convert iton into steel: biến sắt ra thép
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển thủ, thụt (két), tham ô
to convert funds to one's own use: biển thủ tiền quỹ, thụt két
to change or make something change from one form, purpose, system, etc. to another
thay đổi hoặc thực hiện một cái gì đó thay đổi từ một hình thức, mục đích, hệ thống, vv sang hình thức khác
Họ chỉ mất chín tháng để chuyển đổi tòa nhà.
Bạn cần đảm bảo rằng bạn đã chuyển đổi dữ liệu đúng cách.
Quán rượu là một nhà kho được chuyển đổi.
Khách sạn sẽ được chuyển đổi thành viện dưỡng lão.
Tôi sẽ nhận được tỷ giá bao nhiêu nếu đổi đô la của mình sang euro?
Hệ thống này thân thiện với môi trường vì nhiệt thải được chuyển hóa thành điện năng.
Nhật Bản lúc đó vẫn đang chuyển đổi từ nền kinh tế nông nghiệp.
Rất nhiều nông dân truyền thống đã chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ.
Chúng tôi đã chuyển đổi hệ thống sưởi trung tâm từ dầu sang gas.
Họ sống trong một nhà máy đã được chuyển đổi.
chuyển đổi chứng khoán thành cổ phiếu
to be able to be changed from one form, purpose, or system to another
có thể được thay đổi từ hình thức, mục đích hoặc hệ thống này sang hình thức, mục đích hoặc hệ thống khác
một chiếc ghế sofa có thể chuyển đổi thành một chiếc giường
Trong trái cây, tinh bột chuyển hóa thành đường.
to change your religion or beliefs; to make somebody change their religion or beliefs
để thay đổi tôn giáo hoặc tín ngưỡng của bạn; làm cho ai đó thay đổi tôn giáo hoặc tín ngưỡng của họ
Ông đã cải sang đạo Công giáo cách đây 20 năm.
Cô chuyển sang đạo Do Thái để kết hôn với anh ta.
Ông đã chuyển đổi từ Cơ đốc giáo sang Hồi giáo.
Các nhóm Cơ đốc giáo Tin lành đã cố gắng chuyển đổi người dân địa phương khỏi tôn giáo bản địa của họ.
Cô ấy đã sớm chuyển sang hoạt động xã hội chủ nghĩa.
Mông Cổ đã chuyển đổi từ pháp sư sang Phật giáo vào cuối thế kỷ 16.
to change an opinion, a habit, etc.
để thay đổi một ý kiến, một thói quen, vv.
Tôi đã chuyển đổi sang thực phẩm hữu cơ.
Tôi vốn không thích opera nhưng chồng tôi đã cải đạo tôi.
Thủ tướng ủng hộ ý tưởng này nhưng ông chưa bao giờ thay đổi được đảng.
Tôi chưa bao giờ thích opera nhưng bạn có thể chuyển đổi tôi!
to score extra points after a try or a touchdown
để ghi thêm điểm sau lần thử hoặc lần chạm xuống
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()