
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
góc (tường, nhà, phố...
Từ "corner" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "korne" hoặc "cornor" dùng để chỉ góc hoặc góc, cũng như góc hoặc cạnh của một vật gì đó. Điều này có thể liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*karniz", cũng có nghĩa là "edge" hoặc "corner". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cách viết của từ này đã phát triển thành "cornere" và nó tiếp tục có nghĩa là góc hoặc góc, cũng như cạnh sắc hoặc nhọn. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm hình bốn cạnh được tạo thành bởi giao điểm của hai đường thẳng hoặc bức tường, đó là nghĩa mà chúng ta sử dụng từ này ngày nay. Ngày nay, từ "corner" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm địa lý, kiến trúc và thể thao, và ý nghĩa của từ này đã bị ảnh hưởng bởi sự phát triển của nó qua nhiều thế kỷ.
danh từ
góc (tường, nhà, phố...)
the corner of the street: góc phố
to put a child in the corner: bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường
nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm
done in a corner: làm giấu giếm, làm lén lút
nơi, phương
fron all the corners of the world: từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương
ngoại động từ
đặt thành góc, làm thành góc
the corner of the street: góc phố
to put a child in the corner: bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường
để vào góc
done in a corner: làm giấu giếm, làm lén lút
dồn vào chân tường, dồn vào thế bí
fron all the corners of the world: từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương
a part of something where two or more sides, lines or edges join
một phần của một cái gì đó nơi hai hoặc nhiều bên, đường hoặc cạnh nối với nhau
bốn góc của một hình vuông
Tôi đập đầu gối vào góc bàn.
Viết địa chỉ của bạn ở góc trên bên phải của lá thư.
góc trái/phải
góc tây bắc/đông bắc/đông nam/tây nam
Một nụ cười làm khóe miệng anh nhếch lên.
một hạt bụi ở khóe mắt cô ấy
Anh ghi bàn bằng cú sút vào góc thấp khung thành.
Cô ấy nhét bóng vào góc lưới.
Anh đỗ xe ở góc xa của bãi đậu xe.
Các góc bo tròn mịn giúp việc vệ sinh dễ dàng hơn.
bốn góc giường của anh ấy
with the number of corners mentioned; involving the number of groups mentioned
với số góc đã nêu; liên quan đến số lượng các nhóm được đề cập
mũ ba góc
cuộc chiến ba bên
the place inside a room or a box where two sides join; the area around this place
vị trí bên trong một căn phòng hoặc một cái hộp nơi hai bên nối vào nhau; khu vực xung quanh nơi này
Một chiếc bàn lớn chiếm một góc khác của căn phòng.
Anh tìm một góc yên tĩnh và tiếp tục công việc của mình.
Họ đi thẳng tới chiếc bàn trong góc.
Cô nhìn thấy anh đang ngồi ở góc quán bar.
Chúng tôi tìm thấy một gian hàng trống trong góc tối của quán rượu.
Có một chiếc tivi ở góc xa của phòng ngủ.
một cái bàn/ghế/tủ trong góc
Anh ngồi ở góc xa của quán cà phê.
Hãy chắc chắn rằng cầu thang được chiếu sáng tốt, không có những góc khó xử.
Cô ngồi trong góc tối của căn phòng.
Cô thu mình vào một góc và đọc sách cả ngày.
Chiếc hộp được cất giấu ở một góc kỳ lạ trên gác xép.
a place where two streets join
nơi hai con đường giao nhau
Gió ập vào anh khi anh rẽ vào góc phố.
ngôi nhà cuối cùng trước góc đường Beach và đại lộ Hill
Có một nhóm thanh niên đang đứng ở góc đường.
Có một khách sạn ở góc phố của tôi.
Rẽ phải ở góc Đại lộ Sunset và Crescent Heights.
Tôi nghĩ trạm xe buýt ở ngay góc đường.
hiệu sách gần khách sạn của chúng tôi
cái cây lớn ở góc phố Hill
ngân hàng ở góc phố Mount
ở góc đường Tây và phố Park
Rẽ phải ở góc đầu tiên.
Có rất nhiều thanh niên lảng vảng ở các góc phố.
a sharp bend in a road
một khúc cua gấp trên đường
Chiếc xe vào cua quá nhanh.
Tôi ghét phải ra khỏi làn đường đó vì đó là góc mù.
Đó là một góc khá nhọn và cô ấy đã thực hiện nó hơi nhanh.
Khi họ rẽ vào góc, tất cả các túi đều trượt sang một bên.
a region or an area of a place (sometimes used for one that is far away or difficult to reach)
một khu vực hoặc một khu vực của một địa điểm (đôi khi được sử dụng cho một nơi ở xa hoặc khó tiếp cận)
Cô sống ở một góc yên tĩnh của vùng nông thôn Yorkshire.
Sinh viên đến đây từ bốn nơi trên thế giới.
Anh biết mọi ngóc ngách của phố cổ.
Chào mừng đến với góc nhỏ của chúng tôi ở Philadelphia.
một góc vườn rợp bóng mát
một góc xa xôi của Afghanistan
Anh đẩy suy nghĩ đó vào góc tối nhất trong tâm trí.
a difficult situation
Một tình huống khó khăn
lùi/lái/ép ai đó vào góc
Họ đã dồn cô vào một góc và cô không thể làm được gì nhiều về điều đó.
Anh ấy đã quen với việc nói chuyện để thoát khỏi những góc khuất.
Điều quan trọng là tránh bị dồn vào chân tường.
Anh ta đã vài lần dồn cô vào chân tường với những sự thật mới mà cô không biết.
Tôi đang gặp chút khó khăn trong việc tìm nhân viên cho tối thứ Sáu.
Anh ấy đã quen với việc phải nói chuyện để thoát khỏi những góc khuất.
a free kick or hit that you take from the corner of your opponent’s end of the field
một quả đá phạt hoặc cú đánh mà bạn thực hiện từ góc cuối sân của đối phương
Moore thực hiện quả phạt góc.
Trọng tài cho hưởng quả phạt góc.
Sancho thực hiện quả phạt góc và Kane đánh đầu đưa bóng vào lưới.
Anh ta gây áp lực lên thủ môn và thực hiện được quả phạt góc.
James cản phá cú sút nhưng bị phạt góc.
any of the four corners of a ring; the supporters who help in the corner
bất kỳ góc nào trong bốn góc của một chiếc nhẫn; những người ủng hộ giúp đỡ trong góc
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()