
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quốc tế
Từ "cosmopolitan" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Thuật ngữ "kosmos" có nghĩa là "universe" hoặc "thế giới", và "polites" có nghĩa là "công dân". Ban đầu, nó được dùng để mô tả một công dân của thế giới, một người đã đi nhiều nơi và có văn hóa, đã sống ở nhiều nơi khác nhau và quen thuộc với nhiều phong tục khác nhau. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên để mô tả những người Hy Lạp đã sống ở các vùng khác của khu vực Địa Trung Hải. Trong thời hiện đại, thuật ngữ này được dùng để mô tả một người tinh tế, hiểu biết và khoan dung với các nền văn hóa khác nhau. Nó thường gắn liền với tạp chí Cosmopolitan, được thành lập vào năm 1886 và trở nên phổ biến vì đưa tin về thời trang, giải trí và lối sống. Ngày nay, từ "cosmopolitan" được dùng để mô tả bất kỳ ai thể hiện những phẩm chất này, cho dù đó là người yêu thích ẩm thực quốc tế, du lịch vòng quanh thế giới hay chỉ đơn giản là cởi mở và tò mò về thế giới.
tính từ
(thuộc) toàn thế giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới
to have a cosmopolitan outlook: có quan điểm thế giới chủ nghĩa
a cosmopolitan city: thành phố quốc tế
danh từ
người theo chủ nghĩa thế giới
to have a cosmopolitan outlook: có quan điểm thế giới chủ nghĩa
a cosmopolitan city: thành phố quốc tế
kẻ giang hồ
containing people of different types or from different countries, and influenced by their culture
bao gồm những người thuộc nhiều loại khác nhau hoặc từ nhiều quốc gia khác nhau và chịu ảnh hưởng bởi nền văn hóa của họ
một thành phố/khu nghỉ dưỡng quốc tế
Câu lạc bộ có bầu không khí quốc tế.
Jamaica là một hòn đảo có tính quốc tế cao.
Cô ấy thích bầu không khí quốc tế của thành phố.
một cảng Địa Trung Hải quốc tế
having or showing a wide experience of people and things from many different countries
có hoặc thể hiện kinh nghiệm rộng rãi về con người và sự vật từ nhiều quốc gia khác nhau
những người có quan điểm thực sự mang tính quốc tế
những người trẻ tuổi quốc tế
Giới trẻ ngày nay cởi mở hơn nhiều.
found all over the world
được tìm thấy trên khắp thế giới
Nhím biển phân bố rộng rãi ở khắp nơi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()