
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Nữ bá tước
Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ contesse, từ tiếng Latinh muộn comitissa, giống cái của comes, comit- ‘người bạn đồng hành, người giám sát, người phục vụ’ (trong tiếng Latinh muộn là ‘người giữ chức vụ nhà nước’), từ com- ‘cùng với’ + nó- ‘đi’ (từ động từ ire ‘đi’).
danh từ
nữ bá tước
vợ bá tước
a woman who has the rank of a count or an earl
một người phụ nữ có cấp bậc bá tước hoặc bá tước
Nữ bá tước thanh lịch Michaels đã tham dự vũ hội tại điền trang rộng lớn của bà tối qua.
Nữ bá tước xứ Devonshire là một nhà từ thiện nổi tiếng được biết đến với những nỗ lực làm từ thiện của bà.
Sau cái chết của chồng, Nữ bá tước xứ Windsor đã nghỉ hưu để tập trung vào việc viết hồi ký.
Nữ bá tước Southampton là một người làm vườn nhiệt thành và đã giành được một số giải thưởng cho những nỗ lực làm vườn của mình.
Nữ bá tước Salisbury tích cực tham gia vào các nỗ lực bảo tồn và là người ủng hộ mạnh mẽ cho các hoạt động bảo vệ môi trường.
the wife of a count or an earl
vợ của một bá tước hoặc một bá tước
Bá tước và Nữ bá tước Rosebery
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()