
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sáng tạo, tạo nên
Từ "create" bắt nguồn từ tiếng Latin "creare", có nghĩa là "mang đến sự tồn tại" hoặc "làm ra". Từ tiếng Latin "creare" bắt nguồn từ "creare", có nghĩa là "sinh ra" hoặc "sản xuất". Động từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác liên quan đến sự sáng tạo, chẳng hạn như "creator", "creature" và "creaturely". Từ "create" đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 13 và ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa tiếng Latin là đưa một thứ gì đó vào sự tồn tại. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng định hình hoặc tạo ra một thứ gì đó mới, thay vì chỉ đơn giản là đưa nó vào sự tồn tại. Động từ "create" đã trở thành một thuật ngữ quan trọng trong các cuộc tranh luận triết học và thần học về bản chất của sự tồn tại và mối quan hệ giữa người sáng tạo và vật được tạo ra.
ngoại động từ
tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
to be always creating about nothing: lúc nào cũng rối lên vì những chuyện không đâu vào đâu
gây ra, làm
phong tước
to create a baron: phong nam tước
nội động từ
(từ lóng) làm rối lên, làn nhắng lên; hối hả chạy ngược chạy xuôi
to be always creating about nothing: lúc nào cũng rối lên vì những chuyện không đâu vào đâu
to make something happen or exist
làm cho điều gì đó xảy ra hoặc tồn tại
Các nhà khoa học không đồng ý về cách vũ trụ được tạo ra.
Mục đích chính của công nghiệp là tạo ra của cải.
Chính phủ có kế hoạch tạo thêm việc làm cho thanh niên.
Tạo một thư mục mới và đặt tất cả các tập tin của bạn vào đó.
Hãy thử món ăn mới này do bếp trưởng của chúng tôi sáng tạo.
Thỏa thuận sẽ tạo ra những cơ hội mới cho ngành hàng không.
Những cơn bão dữ dội đã tạo ra một số vấn đề về đi lại.
vị trí biên tập viên điều hành mới được thành lập
to produce a particular feeling or impression
để tạo ra một cảm giác hoặc ấn tượng cụ thể
Anh ấy mong muốn tạo ấn tượng tốt trong công việc.
Công ty đang cố gắng tạo ra một hình ảnh trẻ trung năng động.
Thông báo chỉ thành công trong việc tạo ra sự nhầm lẫn.
Việc tổ chức lại đã tạo ra nhiều cảm giác tồi tệ.
Họ đã sơn nó màu đỏ để tạo cảm giác ấm áp.
Chúng tôi làm việc chăm chỉ để tạo ra một môi trường dễ chịu cho bệnh nhân, du khách và nhân viên.
to give somebody a particular rank or title
để cung cấp cho ai đó một cấp bậc hoặc danh hiệu cụ thể
Chính phủ đã tạo ra tám đồng nghiệp mới.
Ông được phong tước nam tước vào năm 1715.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()