
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vương miện, vua, ngai vàng, đỉnh cao nhất
Từ "crown" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Gốc của từ này là từ "crownian," dùng để chỉ nếp gấp của chiếc áo choàng mà vua hoặc nữ hoàng mặc. Phong tục này có từ thời xa xưa, khi trang phục hoàng gia được trang trí bằng đá quý và kim loại. Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 13, từ "crown" bắt đầu mang một ý nghĩa mới. Nó ám chỉ hành động trao tặng danh hiệu hoàng gia là quốc vương, với vương miện là biểu tượng cho quyền lực và thẩm quyền của quốc vương. Từ này cuối cùng đã phát triển để chỉ vương miện vật lý mà quốc vương đội, được làm từ các vật liệu quý như vàng và đá quý. Ngày nay, từ "crown" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm ngành công nghiệp làm đẹp (thành tích đăng quang hoặc khoảnh khắc chiến thắng) và thế giới trò chơi (trang sức vương miện hoặc vật phẩm có giá trị nhất hoặc được thèm muốn nhất).
danh từ
mũ miện; vua, ngôi vua
to be crowned [king]: được tôn lên làm vua
to come to the crown: lên ngôi vua
vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
to be crowned with victory: chiến thắng huy hoàng
to be crowned with success: thành công rực rỡ
to be crowned with glory: được hưởng vinh quang
đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...)
the hill is crowned with a wood: đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh
ngoại động từ
đội mũ miện; tôn lên làm vua
to be crowned [king]: được tôn lên làm vua
to come to the crown: lên ngôi vua
thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho
to be crowned with victory: chiến thắng huy hoàng
to be crowned with success: thành công rực rỡ
to be crowned with glory: được hưởng vinh quang
đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh
the hill is crowned with a wood: đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh
an object in the shape of a circle, usually made of gold and precious stones, that a king or queen wears on his or her head on official occasions
một vật có hình tròn, thường được làm bằng vàng và đá quý, mà vua hoặc hoàng hậu đội trên đầu trong những dịp chính thức
Vương miện được đặt trên đầu của vị vua mới.
vương miện nạm ngọc của hoàng đế
the government of a country, thought of as being represented by a king or queen
chính phủ của một quốc gia, được coi là được đại diện bởi một vị vua hoặc nữ hoàng
đất thuộc quyền sở hữu của Vương
một Bộ trưởng của Vương thất
Ai đang xuất hiện vì Vương miện (= thay mặt nhà nước đưa ra cáo buộc hình sự đối với ai đó) trong trường hợp này?
một mảnh đất vương miện
the position or power of a king or queen
vị trí hoặc quyền lực của một vị vua hoặc nữ hoàng
Cô ấy từ chối vương miện (= từ chối trở thành nữ hoàng).
yêu sách của ông đối với vương miện nước Pháp
Ông đã thành công với vương miện của Tây Ban Nha.
Năm 1553, vương miện được chuyển từ Edward VI sang Mary.
Năm 1688, vương miện được trao cho William và Mary.
a circle of flowers, leaves, etc. that is worn on somebody’s head, sometimes as a sign of victory
một vòng hoa, lá, v.v. được đội trên đầu ai đó, đôi khi như một dấu hiệu của sự chiến thắng
the position of winning a sports competition
vị trí chiến thắng một cuộc thi thể thao
Cô quyết tâm giữ lại vương miện Wimbledon của mình.
Anh đã để mất vương miện thế giới vào tay nhà vô địch Hàn Quốc.
Anh đã giành chiến thắng trong chặng đua cuối cùng của mùa giải để giành lấy vương miện thế giới.
the top part of the head or a hat
phần trên cùng của đầu hoặc một chiếc mũ
Có những giọt mưa trên chiếc vương miện hói của anh.
Cô búi tóc thành búi trên đỉnh đầu.
the highest part of something
phần cao nhất của một cái gì đó
vương miện của một ngọn đồi
từ đỉnh của khúc cua cuối cùng
the part of a plant just above and below the ground
bộ phận của cây ngay trên và dưới mặt đất
Hoa hồng nở trên những chồi mọc ra từ ngọn cây mẹ.
the top of a tree or other plant
ngọn cây hoặc cây khác
Tổ được xây cao trên tán cây.
an artificial cover for a damaged tooth
vỏ bọc nhân tạo cho một chiếc răng bị hư hỏng
the part of the tooth that is above the gum
phần răng nằm phía trên nướu
anything in the shape of a crown, especially as a decoration or a badge
bất cứ thứ gì có hình vương miện, đặc biệt là đồ trang trí hoặc huy hiệu
a unit of money in several European countries
một đơn vị tiền ở một số nước châu Âu
Mão Czech
an old British coin worth five shillings (= now 25p)
một đồng xu cũ của Anh trị giá năm shilling (= bây giờ là 25p)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()