Ý nghĩa và cách sử dụng của từ cumulus trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng cumulus

cumulusnoun

tích mây

/ˈkjuːmjələs//ˈkjuːmjələs/

Nguồn gốc của từ vựng cumulus

Từ "cumulus" bắt nguồn từ tiếng Latin "cumulus," có nghĩa là "một đống" hoặc "một đống". Trong khí tượng học, mây tích là những đám mây lớn, xốp, màu trắng trông giống như những đống hoặc những đống bông. Thuật ngữ "cumulus" được sử dụng để mô tả những đám mây này vì chúng có vẻ ngoài chồng chất. Những đám mây này thường là điềm báo thời tiết đẹp và thường không kết tủa. Tuy nhiên, trong một số điều kiện nhất định, chúng có thể phát triển thành mây tích, loại mây tạo ra giông bão.

Tóm tắt từ vựng cumulus

type danh từ, số nhiều cumuli

meaningmây tích

meaningđống

Ví dụ của từ vựng cumulusnamespace

  • The sky was adorned with fluffy cumulus clouds, adding a peaceful and calming atmosphere to the landscape.

    Bầu trời được tô điểm bằng những đám mây tích mịn, mang đến bầu không khí yên bình và tĩnh lặng cho quang cảnh.

  • As the sun began to rise, the cumulus clouds turned a soft orange and pink, creating a breathtaking view in the horizon.

    Khi mặt trời bắt đầu mọc, những đám mây tích chuyển sang màu cam và hồng nhạt, tạo nên khung cảnh ngoạn mục ở đường chân trời.

  • A bank of cumulus clouds slowly approached the airport, delaying takeoff for several hours due to poor visibility.

    Một đám mây tích từ tiến về phía sân bay, khiến việc cất cánh bị chậm lại trong nhiều giờ do tầm nhìn kém.

  • During the summer months, cumulus clouds would often form over the fields, indicating the possibility of an afternoon thunderstorm.

    Trong những tháng mùa hè, mây tích thường hình thành trên các cánh đồng, báo hiệu khả năng có giông vào buổi chiều.

  • The sailor gazed at the cumulus clouds in the distance, trying to decipher which direction the wind would take.

    Người thủy thủ nhìn chằm chằm vào những đám mây tích ở đằng xa, cố gắng đoán xem gió sẽ thổi theo hướng nào.


Bình luận ()