
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
1 loại tủ có ngăn
Từ "cupboard" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó được hình thành bằng cách kết hợp "cup" và "bord", nghĩa là một tấm ván hoặc kệ. Ban đầu, tủ dùng để chỉ một chiếc bàn thấp hoặc ghế dài có mặt trên có bản lề, dùng để chế biến hoặc cất giữ thực phẩm. Theo thời gian, thiết kế đã phát triển thành kệ, cửa và ngăn kéo, tương tự như tủ hiện đại mà chúng ta sử dụng ngày nay. Thuật ngữ "cupboard" lần đầu tiên được ghi lại vào thế kỷ 12 và người ta tin rằng nó chịu ảnh hưởng từ tiếng Pháp "couvret", nghĩa là một cabin hoặc rương nhỏ. Từ này vẫn tương đối không thay đổi trong dạng tiếng Anh hiện đại và vẫn được sử dụng để mô tả một món đồ nội thất để cất giữ thực phẩm, đồ dùng và các vật dụng gia đình khác.
danh từ
tủ (có ngăn), tủ búp phê
a kitchen cupboard: tủ đựng đồ ăn, tủ nhà bếp
a clothes cupboard: tủ đựng quần áo
kêu đói, thấy đói, thấy kiến bò bụng ((thường) : belly, inside, stomach)
my inside cries cupboard: tôi đã thấy kiến bò bụng
(xem) skeleton
a piece of furniture with doors and shelves used for storing dishes, food, clothes, etc.
đồ nội thất có cửa và kệ dùng để đựng bát đĩa, thực phẩm, quần áo, v.v.
tủ bếp
một tủ đựng văn phòng phẩm/vải lanh
một cánh cửa tủ
Có rất nhiều thức ăn trong tủ.
Tôi tìm thấy nó được giấu ở phía sau tủ.
Bạn có nhiều không gian tủ trong ngôi nhà mới của bạn?
Chiếc tủ chứa đầy gia vị cũ.
Chúng tôi đã trang bị một số tủ đựng đồ mới trong nhà bếp.
Cô mở cửa tủ phía trên bồn rửa.
a space in a wall with a door that reaches the ground, used for storing things
khoảng trống trên tường có cửa chạm đất, dùng để đựng đồ
Nhà bếp có tủ và kệ tích hợp.
Bộ dụng cụ nằm trong tủ dưới cầu thang.
tủ cửa hàng
Trong bếp có một tủ rộng chứa đầy đồ thủy tinh, bát đĩa và đồ dùng.
Căn hộ mới được trang bị đầy đủ tủ đựng đồ hiện đại, đẹp mắt trong phòng khách để cất sách, tạp chí và trò chơi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()