
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự coi giư
Từ "custody" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Latin "custodia", có nghĩa là "guardianship" hoặc "chăm sóc". Trong luật pháp, quyền nuôi con ám chỉ việc chăm sóc và kiểm soát trẻ em, tài sản hoặc bất động sản. Khái niệm quyền nuôi con đã phát triển theo thời gian, bắt nguồn từ luật La Mã cổ đại và luật phong kiến. Ở La Mã cổ đại, "custodia" ám chỉ việc chăm sóc và bảo vệ cá nhân, bao gồm trẻ em, tài sản và phúc lợi công cộng. Khái niệm này sau đó được hệ thống luật chung của Anh áp dụng, trong đó "custody" ám chỉ việc kiểm soát và chăm sóc trẻ em và tài sản của chúng. Trong thời hiện đại, thuật ngữ này đã được mở rộng để bao gồm quyền hợp pháp trong việc chăm sóc và đưa ra quyết định cho trẻ em, thường được trao cho cha mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp trong trường hợp ly hôn hoặc ly thân. Nhìn chung, khái niệm quyền nuôi con tiếp tục phát triển, bắt nguồn sâu xa từ thuật ngữ tiếng Latin cổ đại "custodia".
danh từ
sự coi sóc, sự chăm sóc, sự trông nom, sự canh giữ
to have the custody of someone: trông nom ai
the child is in the custody of his father: đứa con được sự trông nom của bố
to be in the custody of someone: dưới sự trông nom của ai
sự bắt giam, sự giam cầm
to be in custody: bị bắt giam
to take somebody into custody: bắt giữ ai
giao ai cho nhà chức trách
the legal right or duty to take care of or keep somebody/something; the act of taking care of something/somebody
quyền hoặc nghĩa vụ hợp pháp để chăm sóc hoặc giữ ai đó/cái gì đó; hành động chăm sóc cái gì/ai đó
Ai sẽ có quyền nuôi con?
Cha mẹ được trao quyền nuôi dưỡng chung hai đứa trẻ.
Tòa án ly hôn trao quyền nuôi con cho mẹ của đứa trẻ.
Cha mẹ bị nhốt trong một cuộc chiến gay gắt để giành quyền nuôi con.
Ngân hàng cung cấp dịch vụ lưu ký an toàn cho các vật có giá trị.
Lâu đài hiện đang được nhà nước quản lý.
Nếu đồ có giá trị được đặt trong két an toàn, khách sạn có trách nhiệm trông giữ chúng an toàn.
Những đứa trẻ được chăm sóc bảo vệ.
một cuộc tranh chấp quyền nuôi con cay đắng
the state of being in prison, especially while waiting for trial
tình trạng ở tù, đặc biệt là trong khi chờ xét xử
Sau cuộc bạo loạn, 32 người đã bị cảnh sát bắt giữ.
Anh ta bị tạm giam, bị buộc tội giết một cảnh sát.
Sau khi ly hôn, thẩm phán đã trao cho John quyền nuôi hai đứa con.
Người mẹ đang đấu tranh giành quyền nuôi con hoàn toàn vì bà tin rằng chúng sẽ an toàn hơn khi được bà chăm sóc.
Cặp đôi đã đồng ý chia sẻ quyền nuôi con, điều này cho phép cả hai cùng tham gia vào việc nuôi dạy con.
Cô ấy sẽ vẫn bị giam giữ trong khi các báo cáo được chuẩn bị về tình trạng tâm thần của cô ấy.
Thủ lĩnh phe đối lập đã bị bắt giữ để bảo vệ.
Họ không có đủ bằng chứng để giam giữ cô ấy.
Họ cố gắng giữ những người trẻ tuổi khỏi bị giam giữ.
Người đàn ông này đã chết khi đang bị cảnh sát giam giữ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()