
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thuế nhập khẩu, hải quan
Từ "customs" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "consuetudo" có nghĩa là "habit" hoặc "usage". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "consueo", có nghĩa là "quen" hoặc "có thói quen làm điều gì đó". Thuật ngữ tiếng Latin "consuetudo" ám chỉ những cách làm truyền thống, chẳng hạn như các tập tục văn hóa, nghi lễ hoặc chuẩn mực xã hội. Khi tiếng Latin phát triển thành nhiều ngôn ngữ khác nhau, từ "customs" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 13. Ban đầu, "customs" ám chỉ những cách làm truyền thống, tương tự như nguồn gốc tiếng Latin của nó. Theo thời gian, từ "customs" cũng mang nghĩa là nghĩa vụ hoặc thuế do chính quyền thu đối với hàng hóa và người nhập cảnh hoặc xuất cảnh khỏi một quốc gia hoặc khu vực. Ngày nay, thuật ngữ "customs" được sử dụng rộng rãi trong thương mại và kinh doanh quốc tế để chỉ các quy định, thủ tục và thuế quan chi phối việc vận chuyển hàng hóa qua biên giới.
danh từ số nhiều
thuế đánh vào hàng nhập từ nước ngoài vào; thuế nhập khẩu
to pay customs on something-đóng thuế nhập khẩu cái gì
cơ quan chính phủ thu sắc thuế này; hải quan
The Customs have found heroin hidden in freight-Hải quan đã tìm ra hê rô in giấu trong lô hàng
customs officer-cán bộ hải quan
customs duty-thuế hải quan
the government department that collects taxes on goods bought and sold and on goods brought into the country, and that checks what is brought in
cơ quan chính phủ thu thuế đối với hàng hóa được mua bán và hàng hóa được đưa vào trong nước và kiểm tra những gì được mang vào
Hải quan thu giữ số lượng lớn heroin nhập lậu.
Hải quan Pháp đã bắt giữ hai người đàn ông.
một viên chức hải quan
Chúng tôi phải điền vào các tờ khai hải quan trên máy bay.
Chúng tôi đang đợi hàng được thông quan.
the place at a port or an airport where your bags are checked as you come into a country
địa điểm tại cảng hoặc sân bay nơi hành lý của bạn được kiểm tra khi bạn đến một quốc gia
để đi qua hải quan và kiểm soát hộ chiếu
Bạn sẽ phải khai báo những hàng hóa này khi đi qua hải quan.
Chúng tôi được hải quan vẫy tay không ngừng nghỉ.
Chúng tôi bị chặn lại và khám xét tại hải quan Ý.
Chúng tôi đã làm thủ tục hải quan vào lúc năm giờ.
Chúng tôi phải làm thủ tục hải quan trước khi có thể rời sân bay.
the taxes that must be paid to the government when goods are brought in from other countries
các khoản thuế phải nộp cho chính phủ khi hàng hóa được đưa vào từ nước khác
Bạn phải trả thuế hải quan đối với tất cả rượu nhập khẩu.
thuế quan/thuế hải quan
Hàng nhập khẩu từ các nước ngoài EU phải chịu thuế hải quan 20%.
Chúng tôi đã phải trả thuế hải quan cho bia.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()