
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tình trạng suy tàn, suy sụp, tình trạng đổ nát
Từ "decay" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "décaie", bắt nguồn từ tiếng Latin "decadere", có nghĩa là "rơi ra" hoặc "suy thoái". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de-" (có nghĩa là "down" hoặc "xa rời") và "cadere" (có nghĩa là "sụp đổ"). Trong bối cảnh sinh học, sự phân hủy ban đầu ám chỉ quá trình phân hủy hoặc phá vỡ vật chất hữu cơ, chẳng hạn như thức ăn bị thối rữa hoặc thịt bị thối rữa. Theo thời gian, hàm ý của từ này mở rộng để bao hàm các hình thức suy thoái hoặc tan rã khác, bao gồm cả sự suy thoái về mặt đạo đức hoặc xã hội. Trong tiếng Anh, từ "decay" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 và đã phát triển nhiều nghĩa, bao gồm các nghĩa vật lý, đạo đức và ẩn dụ. Ngày nay, từ này vẫn là một thuật ngữ phổ biến trong sinh học, chính trị và ngôn ngữ hàng ngày để mô tả quá trình suy thoái hoặc tan rã.
danh từ
tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...)
tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa...)
tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả)
nội động từ
suy tàn, suy sụp, sa sút (quốc gia, gia đình...)
hư nát, đổ nát, mục nát (nhà cửa...)
sự suy nhược (sức khoẻ)
the process or result of being destroyed by natural causes or by not being cared for (= of decaying)
quá trình hoặc kết quả của việc bị phá hủy bởi các nguyên nhân tự nhiên hoặc do không được chăm sóc (= mục nát)
sâu răng
Chủ nhà đã để tòa nhà rơi vào tình trạng mục nát.
Mùi chết chóc và mục nát bao trùm thị trấn.
Sự mục nát của gỗ sẽ lan rộng nếu không được loại bỏ.
Nha sĩ của tôi không thể tìm thấy bất kỳ dấu hiệu sâu răng nào.
Hút thuốc làm tăng tốc độ lão hóa liên quan đến tuổi tác ở tim và động mạch.
Những tòa nhà bỏ hoang là dấu hiệu của một thị trấn đang suy tàn.
sự suy tàn chậm rãi của lâu đài và các tòa nhà xung quanh
the process of a society, an institution, a system, etc. being gradually destroyed
quá trình một xã hội, một thể chế, một hệ thống, v.v. bị phá hủy dần dần
suy thoái kinh tế/đạo đức/đô thị
sự suy tàn của các ngành công nghiệp cũ
Chính phủ này hứa hẹn sẽ đảo ngược tình trạng suy thoái công nghiệp.
Nếu không có nhiều tiền, thị trưởng sẽ không thể ngăn chặn tình trạng suy thoái đô thị.
the process by which a radioactive substance changes to a different form by sending out radiation
quá trình chất phóng xạ chuyển sang dạng khác bằng cách phát ra bức xạ
Sự phân rã phóng xạ xảy ra với tốc độ không đổi bất kể tiếp xúc với không khí.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()