
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự quyết định, sự giải quyết, sự phân xử
Từ "decision" bắt nguồn từ tiếng Latin "decidere", có nghĩa là "cắt đứt hoặc tách rời". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de" (cắt) và "caedere" (cắt). Trong tiếng Pháp cổ, từ "desicion" xuất hiện, sau đó được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "decisio(n)" vào khoảng thế kỷ 13. Nghĩa gốc của từ "decision" ám chỉ hành động cắt đứt hoặc giải quyết tranh chấp bằng cách chia tách hoặc tách rời các lựa chọn hoặc phương án thay thế. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ kết luận hoặc phán quyết nào đạt được sau khi cân nhắc hoặc cân nhắc kỹ lưỡng. Ngày nay, từ "decision" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ lựa chọn cá nhân đến phán đoán chuyên môn và vẫn là một khái niệm cơ bản trong nhiều lĩnh vực, bao gồm luật pháp, kinh doanh và cuộc sống hàng ngày.
danh từ
sự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án)
sự quyết định, quyết nghị
to come to (arrive at) a decision: đi tới một quyết định
tính kiên quyết, tính quả quyết
a man of decision: người kiên quyết
to lack decision: thiếu kiên quyết
a choice or judgement that you make after thinking and talking about what is the best thing to do
một sự lựa chọn hoặc phán xét mà bạn đưa ra sau khi suy nghĩ và nói về điều tốt nhất nên làm
Tôi nghĩ tôi đã có quyết định đúng đắn.
Chưa có quyết định nào được đưa ra.
Chúng tôi cần có quyết định về vấn đề này vào tuần tới.
Tôi sẽ tham khảo ý kiến đồng nghiệp trước khi đưa ra quyết định cuối cùng về cách xử lý.
Chúng ta phải đi đến quyết định phải làm gì tiếp theo.
Cuối cùng chúng tôi đã đạt được quyết định (= quyết định sau một số khó khăn).
Ai là người đưa ra quyết định tiếp tục dự án?
Lựa chọn trường đại học là một quyết định lớn đối với học sinh và gia đình họ.
một quyết định khó khăn/khó khăn/khó khăn
Người bình thường gần như không thể đưa ra quyết định sáng suốt (= quyết định dựa trên bằng chứng).
Chính phủ có kế hoạch kháng cáo quyết định này lên Tòa án tối cao.
đảo ngược/hủy bỏ quyết định kháng cáo
Quyết định của biên tập viên là cuối cùng.
một quyết định về tương lai của cô ấy
Cha mẹ cô tôn trọng quyết định không kết hôn của cô.
Tôi không muốn ảnh hưởng đến quyết định của anh ấy.
Không ai có thẩm quyền lật ngược quyết định của ông.
có kế hoạch thách thức quyết định này tại Tòa án tối cao
the process of deciding something
quá trình quyết định một cái gì đó
Thời điểm quyết định đã đến.
Quyền quyết định vẫn thuộc về các giám đốc.
Người nói thuyết phục nhất thường chi phối quá trình đưa ra quyết định.
the ability to decide something clearly and quickly
khả năng quyết định điều gì đó một cách rõ ràng và nhanh chóng
Đây không phải là công việc dành cho người thiếu quyết đoán.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()